Dân số bang Washington là 7.812.880 triệu người vào năm 2023, xếp thứ xếp thứ 13 toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.
Nằm ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương, Washington là trung tâm công nghệ, thương mại và cảng biển quan trọng, đồng thời là nơi có tốc độ phát triển dân số nhanh và dân cư đa dạng.
Cơ cấu giới tính
- Tỷ lệ nam: 50,4%
- Tỷ lệ nữ: 49,6%
- Tỷ số giới tính: 101,4 nam trên 100 nữ
➡️ Washington có tỷ lệ nam giới cao hơn nữ, trái ngược với xu hướng phổ biến tại nhiều bang. Điều này phản ánh đặc điểm ngành nghề thiên về nam (như công nghệ, vận tải, hậu cần, nông nghiệp) và dòng di cư lao động trẻ mạnh mẽ.
Cơ cấu tuổi
- Dưới 18 tuổi: 21,1% dân số
- Từ 65 tuổi trở lên: 17,1% dân số
➡️ Tỷ lệ người trẻ và già ở mức gần trung bình toàn quốc, phản ánh dân số tương đối cân đối. Không có sự già hóa rõ rệt, cũng không có bùng nổ dân số trẻ – phù hợp với một bang phát triển kinh tế ổn định và đa ngành.
Tuổi trung vị
- Tuổi trung vị: 38,6 tuổi
➡️ Gần tương đương với mức trung bình toàn quốc (38,7 tuổi), cho thấy dân số Washington đang ở giai đoạn “trưởng thành” – rất phù hợp với phát triển kinh tế công nghệ cao và tiêu dùng thông minh.
So sánh với toàn quốc
Chỉ tiêu | Washington | Trung bình toàn quốc | Trung vị các bang |
---|---|---|---|
Tổng dân số | 7.812.880 | 6.647.244 | 4.919.070 |
Tỷ lệ nam (%) | 50,4 | 49,6 | 49,5 |
Tỷ lệ nữ (%) | 49,6 | 50,4 | 50,5 |
Tỷ số giới tính | 101,4 | 98,9 | 98,1 |
Dưới 18 tuổi (%) | 21,1 | 21,9 | 21,7 |
Từ 65 tuổi trở lên (%) | 17,1 | 17,8 | 17,2 |
Tuổi trung vị | 38,6 | 38,7 | 39,1 |
Kết luận
Washington là bang có dân số lớn, cấu trúc giới tính và độ tuổi khá lý tưởng cho tăng trưởng kinh tế bền vững. Tỷ lệ nam giới cao phản ánh nhu cầu lao động mạnh mẽ trong các ngành công nghệ và công nghiệp, trong khi dân số trưởng thành ổn định tạo điều kiện cho phát triển xã hội – giáo dục – dịch vụ. Với vai trò là đầu tàu kinh tế khu vực Tây Bắc, Washington tiếp tục là điểm đến hấp dẫn cho cả người dân và doanh nghiệp.

Dân số bang Washington theo cấu trúc
Nhãn | Ước tính | Phần trăm |
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC | ||
Tổng dân số | 7.812.880 | 100% |
Nam | 3.933.977 | 50,40% |
Nữ | 3.878.903 | 49,60% |
Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ) | 101,4 | (X) |
Dưới 5 tuổi | 417.322 | 5,30% |
5 đến 9 năm | 460.067 | 5,90% |
10 đến 14 năm | 480.293 | 6,10% |
15 đến 19 tuổi | 468.878 | 6,00% |
20 đến 24 tuổi | 475.123 | 6,10% |
25 đến 34 tuổi | 1.178.336 | 15,10% |
35 đến 44 tuổi | 1.141.668 | 14,60% |
45 đến 54 tuổi | 933.149 | 11,90% |
55 đến 59 tuổi | 435.575 | 5,60% |
60 đến 64 tuổi | 483.339 | 6,20% |
65 đến 74 tuổi | 802.069 | 10,30% |
75 đến 84 tuổi | 405.092 | 5,20% |
85 tuổi trở lên | 131.969 | 1,70% |
Độ tuổi trung bình (năm) | 38,6 | (X) |
CHỦNG TỘC | ||
Một chủng tộc | 6.788.635 | 86,90% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 1.024.245 | 13,10% |
Một chủng tộc | 6.788.635 | 86,90% |
Trắng | 5.092.864 | 65,20% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 315.904 | 4,00% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 95.073 | 1,20% |
Châu Á | 780.684 | 10,00% |
Ấn Độ châu Á | 169.902 | 2,20% |
Trung quốc | 187.686 | 2,40% |
Philippines | 112.730 | 1,40% |
Nhật | 35.696 | 0,50% |
Hàn | 72.632 | 0,90% |
Việt | 82.864 | 1,10% |
Châu Á khác | 119.174 | 1,50% |
Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác | 57.334 | 0,70% |
Chamorro | 10.076 | 0,10% |
Người Hawaii bản địa | 5.490 | 0,10% |
Samoa | 15.549 | 0,20% |
Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác | 26.219 | 0,30% |
Một số chủng tộc khác | 446.776 | 5,70% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 1.024.245 | 13,10% |
Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 101.207 | 1,30% |
Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 110.406 | 1,40% |
Trắng và châu Á | 170.167 | 2,20% |
Da trắng và một số chủng tộc khác | 481.403 | 6,20% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska | 6.999 | 0,10% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác | 7.155 | 0,10% |
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC | ||
Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào) | 1.141.979 | 14,60% |
Mexico | 873.213 | 11,20% |
Puerto Rico | 42.854 | 0,50% |
Cuba | 11.969 | 0,20% |
Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác | 213.943 | 2,70% |
Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh | 6.670.901 | 85,40% |
Trắng | 4.877.556 | 62,40% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình | 304.811 | 3,90% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 62.020 | 0,80% |
Một mình châu Á | 772.796 | 9,90% |
Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác | 55.962 | 0,70% |
Một mình một số chủng tộc khác | 50.211 | 0,60% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 547.545 | 7,00% |
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU | ||
Công dân, từ 18 tuổi trở lên | 5.604.117 | 100% |
Nam | 2.802.624 | 50,00% |
Nữ | 2.801.493 | 50,00% |

Xem dân số các bang khác tại đây:
