Dân số bang Washington

Dân số bang Washington 7.812.880 triệu người vào năm 2023, xếp thứ xếp thứ 13 toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Nằm ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương, Washington là trung tâm công nghệ, thương mại và cảng biển quan trọng, đồng thời là nơi có tốc độ phát triển dân số nhanh và dân cư đa dạng.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

➡️ Washington có tỷ lệ nam giới cao hơn nữ, trái ngược với xu hướng phổ biến tại nhiều bang. Điều này phản ánh đặc điểm ngành nghề thiên về nam (như công nghệ, vận tải, hậu cần, nông nghiệp) và dòng di cư lao động trẻ mạnh mẽ.

Cơ cấu tuổi

  • Dưới 18 tuổi: 21,1% dân số
  • Từ 65 tuổi trở lên: 17,1% dân số

➡️ Tỷ lệ người trẻ và già ở mức gần trung bình toàn quốc, phản ánh dân số tương đối cân đối. Không có sự già hóa rõ rệt, cũng không có bùng nổ dân số trẻ – phù hợp với một bang phát triển kinh tế ổn định và đa ngành.

Tuổi trung vị

  • Tuổi trung vị: 38,6 tuổi
    ➡️ Gần tương đương với mức trung bình toàn quốc (38,7 tuổi), cho thấy dân số Washington đang ở giai đoạn “trưởng thành” – rất phù hợp với phát triển kinh tế công nghệ cao và tiêu dùng thông minh.

So sánh với toàn quốc

Chỉ tiêuWashingtonTrung bình toàn quốcTrung vị các bang
Tổng dân số7.812.8806.647.2444.919.070
Tỷ lệ nam (%)50,449,649,5
Tỷ lệ nữ (%)49,650,450,5
Tỷ số giới tính101,498,998,1
Dưới 18 tuổi (%)21,121,921,7
Từ 65 tuổi trở lên (%)17,117,817,2
Tuổi trung vị38,638,739,1

Kết luận

Washington là bang có dân số lớn, cấu trúc giới tính và độ tuổi khá lý tưởng cho tăng trưởng kinh tế bền vững. Tỷ lệ nam giới cao phản ánh nhu cầu lao động mạnh mẽ trong các ngành công nghệ và công nghiệp, trong khi dân số trưởng thành ổn định tạo điều kiện cho phát triển xã hội – giáo dục – dịch vụ. Với vai trò là đầu tàu kinh tế khu vực Tây Bắc, Washington tiếp tục là điểm đến hấp dẫn cho cả người dân và doanh nghiệp.

Dân số bang Washington
Vị trí bang Washington trên bản đồ

Dân số bang Washington theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số7.812.880100%
     Nam3.933.97750,40%
     Nữ3.878.90349,60%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)101,4(X)
     Dưới 5 tuổi417.3225,30%
     5 đến 9 năm460.0675,90%
     10 đến 14 năm480.2936,10%
     15 đến 19 tuổi468.8786,00%
     20 đến 24 tuổi475.1236,10%
     25 đến 34 tuổi1.178.33615,10%
     35 đến 44 tuổi1.141.66814,60%
     45 đến 54 tuổi933.14911,90%
     55 đến 59 tuổi435.5755,60%
     60 đến 64 tuổi483.3396,20%
     65 đến 74 tuổi802.06910,30%
     75 đến 84 tuổi405.0925,20%
     85 tuổi trở lên131.9691,70%
     Độ tuổi trung bình (năm)38,6(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc6.788.63586,90%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc1.024.24513,10%
  Một chủng tộc6.788.63586,90%
     Trắng5.092.86465,20%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi315.9044,00%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa95.0731,20%
     Châu Á780.68410,00%
        Ấn Độ châu Á169.9022,20%
        Trung quốc187.6862,40%
        Philippines112.7301,40%
        Nhật35.6960,50%
        Hàn72.6320,90%
        Việt82.8641,10%
        Châu Á khác119.1741,50%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác57.3340,70%
        Chamorro10.0760,10%
        Người Hawaii bản địa5.4900,10%
        Samoa15.5490,20%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác26.2190,30%
     Một số chủng tộc khác446.7765,70%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc1.024.24513,10%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi101.2071,30%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa110.4061,40%
        Trắng và châu Á170.1672,20%
        Da trắng và một số chủng tộc khác481.4036,20%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska6.9990,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác7.1550,10%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)1.141.97914,60%
        Mexico873.21311,20%
        Puerto Rico42.8540,50%
        Cuba11.9690,20%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác213.9432,70%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh6.670.90185,40%
        Trắng4.877.55662,40%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình304.8113,90%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa62.0200,80%
        Một mình châu Á772.7969,90%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác55.9620,70%
        Một mình một số chủng tộc khác50.2110,60%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc547.5457,00%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên5.604.117100%
     Nam2.802.62450,00%
     Nữ2.801.49350,00%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ