Dân số bang Virginia

Dân số bang Virginia là 8.715.698 triệu người vào năm 2023, xếp thứ xếp thứ 12 toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Nằm ở ngã tư giữa miền Nam và vùng Trung Đại Tây Dương, Virginia là bang có vai trò kinh tế, hành chính và quân sự quan trọng, đồng thời là một trong những bang có dân số đa dạng và phát triển ổn định.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

➡️ Cơ cấu giới tính tại Virginia khá cân bằng, nhưng vẫn nghiêng nhẹ về nữ – phù hợp với xu hướng chung ở các bang có dân số trưởng thành, đô thị hóa cao.

Cơ cấu tuổi

  • Dưới 18 tuổi: 21,5% dân số
  • Từ 65 tuổi trở lên: 17,2% dân số

➡️ Tỷ lệ trẻ em và người cao tuổi ở mức gần bằng trung bình quốc gia, cho thấy cơ cấu dân số của Virginia khá cân đối – không quá già hóa, cũng không quá trẻ. Điều này góp phần tạo nên một lực lượng lao động ổn định và bền vững.

Tuổi trung vị

  • Tuổi trung vị: 39,3 tuổi
    ➡️ Nhỉnh hơn một chút so với mức trung bình toàn quốc (38,7 tuổi), cho thấy Virginia có dân số “trưởng thành” – phù hợp với đặc điểm phát triển kinh tế – xã hội ổn định, trình độ học vấn cao và nhu cầu dịch vụ cao cấp.

So sánh với toàn quốc

Chỉ tiêuVirginiaTrung bình toàn quốcTrung vị các bang
Tổng dân số8.715.6986.647.2444.919.070
Tỷ lệ nam (%)49,449,649,5
Tỷ lệ nữ (%)50,650,450,5
Tỷ số giới tính97,598,998,1
Dưới 18 tuổi (%)21,521,921,7
Từ 65 tuổi trở lên (%)17,217,817,2
Tuổi trung vị39,338,739,1

Kết luận

Virginia là bang đông dân và phát triển nhanh, với cơ cấu dân số ổn định, trưởng thành và đa dạng. Tỷ lệ người cao tuổi và trẻ em cân đối, tuổi trung vị lý tưởng cho sự phát triển kinh tế – xã hội lâu dài. Sự cân bằng về giới và phân bổ độ tuổi góp phần duy trì lực lượng lao động chất lượng cao, phục vụ cho cả khu vực công và tư nhân, đặc biệt trong các ngành nghề trí tuệ và công nghệ cao.

Dân số bang Virginia
Vị trí bang Virginia trên bản đồ

Dân số bang Virginia theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số8.715.698100%
     Nam4.302.09649,40%
     Nữ4.413.60250,60%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)97,5(X)
     Dưới 5 tuổi476.7445,50%
     5 đến 9 năm512.5655,90%
     10 đến 14 năm546.2666,30%
     15 đến 19 tuổi580.0196,70%
     20 đến 24 tuổi562.7656,50%
     25 đến 34 tuổi1.162.17213,30%
     35 đến 44 tuổi1.208.02613,90%
     45 đến 54 tuổi1.065.74012,20%
     55 đến 59 tuổi540.8626,20%
     60 đến 64 tuổi561.6086,40%
     65 đến 74 tuổi880.96810,10%
     75 đến 84 tuổi471.4065,40%
     85 tuổi trở lên146.5571,70%
     Độ tuổi trung bình (năm)39,3(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc7.863.36390,20%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc852.3359,80%
  Một chủng tộc7.863.36390,20%
     Trắng5.214.73259,80%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi1.604.13318,40%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa32.7700,40%
     Châu Á603.7726,90%
        Ấn Độ châu Á160.1421,80%
        Trung quốc78.2430,90%
        Philippines79.2030,90%
        Nhật10.9590,10%
        Hàn68.7370,80%
        Việt59.2270,70%
        Châu Á khác147.2611,70%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác7.5130,10%
        Chamorro3.6830,00%
        Người Hawaii bản địa1.6300,00%
        Samoa6790,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác1.5210,00%
     Một số chủng tộc khác400.4434,60%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc852.3359,80%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi142.6761,60%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa59.1200,70%
        Trắng và châu Á111.7321,30%
        Da trắng và một số chủng tộc khác394.5094,50%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska15.8640,20%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác25.8790,30%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)970.04911,10%
        Mexico225.3632,60%
        Puerto Rico121.1001,40%
        Cuba18.7620,20%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác604.8246,90%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh7.745.64988,90%
        Trắng5.061.64858,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình1.575.78118,10%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa11.5290,10%
        Một mình châu Á600.3026,90%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác6.2950,10%
        Một mình một số chủng tộc khác52.7530,60%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc437.3415,00%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên6.397.071100%
     Nam3.114.40248,70%
     Nữ3.282.66951,30%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ