Dân số bang Vermont là 647.464 triệu người vào năm 2023, xếp thứ xếp thứ 51 (cuối bảng) trong số 50 bang cộng với Washington D.C, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.
Là một bang thuộc vùng New England, Vermont nổi bật với môi trường sống yên bình, dân cư thưa và chất lượng cuộc sống cao – tuy nhiên cũng đang đối mặt với thách thức già hóa dân số.
Cơ cấu giới tính
- Tỷ lệ nam: 49,9%
- Tỷ lệ nữ: 50,1%
- Tỷ số giới tính: 99,5 nam trên 100 nữ
➡️ Vermont có cơ cấu giới tính rất cân bằng, tỷ số giới tính gần như 1:1. Điều này khá đặc biệt với một bang có dân số già, phản ánh sự ổn định về cấu trúc giới tính qua thời gian.
Cơ cấu tuổi
- Dưới 18 tuổi: 17,7% dân số
- Từ 65 tuổi trở lên: 22,2% dân số
➡️ Vermont là một trong những bang có tỷ lệ người cao tuổi cao nhất cả nước – hơn 1/5 dân số. Trong khi đó, tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi thấp hơn đáng kể so với trung bình (21,9%), cho thấy dân số Vermont đang già hóa rõ rệt.
Tuổi trung vị
- Tuổi trung vị: 43,7 tuổi
➡️ Đây là một trong những tuổi trung vị cao nhất tại Hoa Kỳ, vượt xa mức trung bình quốc gia (38,7 tuổi). Điều này phản ánh rõ xu hướng dân số già, ảnh hưởng đến lực lượng lao động và các chính sách an sinh.
So sánh với toàn quốc
Chỉ tiêu | Vermont | Trung bình toàn quốc | Trung vị các bang |
---|---|---|---|
Tổng dân số | 647.464 | 6.647.244 | 4.919.070 |
Tỷ lệ nam (%) | 49,9 | 49,6 | 49,5 |
Tỷ lệ nữ (%) | 50,1 | 50,4 | 50,5 |
Tỷ số giới tính | 99,5 | 98,9 | 98,1 |
Dưới 18 tuổi (%) | 17,7 | 21,9 | 21,7 |
Từ 65 tuổi trở lên (%) | 22,2 | 17,8 | 17,2 |
Tuổi trung vị | 43,7 | 38,7 | 39,1 |
Kết luận
Vermont là bang có quy mô dân số nhỏ nhất Hoa Kỳ, với cơ cấu dân số già hóa sâu sắc. Tuổi trung vị rất cao, tỷ lệ người cao tuổi lớn, và tỷ lệ trẻ em thấp cho thấy thách thức lớn trong việc duy trì lực lượng lao động và cân đối an sinh xã hội trong những năm tới. Tuy nhiên, sự cân bằng giới tính và chất lượng sống tốt có thể là lợi thế để phát triển mô hình “già hóa tích cực” nếu được quy hoạch chính sách phù hợp.

Dân số bang Vermont theo cấu trúc
Nhãn | Ước tính | Phần trăm |
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC | ||
Tổng dân số | 647.464 | 100% |
Nam | 322.938 | 49,90% |
Nữ | 324.526 | 50,10% |
Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ) | 99,5 | (X) |
Dưới 5 tuổi | 27.168 | 4,20% |
5 đến 9 năm | 29.952 | 4,60% |
10 đến 14 năm | 35.665 | 5,50% |
15 đến 19 tuổi | 42.725 | 6,60% |
20 đến 24 tuổi | 40.699 | 6,30% |
25 đến 34 tuổi | 76.173 | 11,80% |
35 đến 44 tuổi | 81.880 | 12,60% |
45 đến 54 tuổi | 76.737 | 11,90% |
55 đến 59 tuổi | 41.956 | 6,50% |
60 đến 64 tuổi | 51.088 | 7,90% |
65 đến 74 tuổi | 85.810 | 13,30% |
75 đến 84 tuổi | 44.819 | 6,90% |
85 tuổi trở lên | 12.792 | 2,00% |
Độ tuổi trung bình (năm) | 43,7 | (X) |
CHỦNG TỘC | ||
Một chủng tộc | 609.958 | 94,20% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 37.506 | 5,80% |
Một chủng tộc | 609.958 | 94,20% |
Trắng | 582.287 | 89,90% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 7.843 | 1,20% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 1.493 | 0,20% |
Châu Á | 11.202 | 1,70% |
Ấn Độ châu Á | 2.623 | 0,40% |
Trung quốc | 2.652 | 0,40% |
Philippines | 739 | 0,10% |
Nhật | 547 | 0,10% |
Hàn | 564 | 0,10% |
Việt | 387 | 0,10% |
Châu Á khác | 3.690 | 0,60% |
Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác | 229 | 0,00% |
Chamorro | N | N |
Người Hawaii bản địa | N | N |
Samoa | N | N |
Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác | N | N |
Một số chủng tộc khác | 6.904 | 1,10% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 37.506 | 5,80% |
Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 5.298 | 0,80% |
Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 7.219 | 1,10% |
Trắng và châu Á | 5.163 | 0,80% |
Da trắng và một số chủng tộc khác | 15.045 | 2,30% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska | 0 | 0,00% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác | 509 | 0,10% |
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC | ||
Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào) | 16.128 | 2,50% |
Mexico | 2.915 | 0,50% |
Puerto Rico | 3.700 | 0,60% |
Cuba | 1.337 | 0,20% |
Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác | 8.176 | 1,30% |
Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh | 631.336 | 97,50% |
Trắng | 578.026 | 89,30% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình | 7.593 | 1,20% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 1.147 | 0,20% |
Một mình châu Á | 11.029 | 1,70% |
Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác | 142 | 0,00% |
Một mình một số chủng tộc khác | 4.275 | 0,70% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 29.124 | 4,50% |
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU | ||
Công dân, từ 18 tuổi trở lên | 523.322 | 100% |
Nam | 258.638 | 49,40% |
Nữ | 264.684 | 50,60% |

Xem dân số các bang khác tại đây:
