Dân số bang South Dakota là 919.318 triệu người vào năm 2023, xếp thứ 47 toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.
Là một bang thuộc vùng Trung Bắc, South Dakota có mật độ dân số thấp và đặc điểm nhân khẩu học đặc trưng của khu vực nông thôn – dân cư thưa, cộng đồng bản địa lớn và tỷ lệ sinh cao hơn trung bình.
Cơ cấu giới tính
- Tỷ lệ nam: 50,9%
- Tỷ lệ nữ: 49,1%
- Tỷ số giới tính: 103,8 nam trên 100 nữ
➡️ South Dakota là một trong số ít bang có tỷ lệ nam cao hơn nữ đáng kể. Điều này có thể liên quan đến đặc điểm lao động của bang – nhiều ngành nghề thiên về nam giới như nông nghiệp, xây dựng, khai thác tài nguyên, và sự phân bố dân cư ở vùng nông thôn.
Cơ cấu tuổi
- Dưới 18 tuổi: 23,8% dân số
- Từ 65 tuổi trở lên: 18,4% dân số
➡️ Cơ cấu độ tuổi của South Dakota cho thấy tỷ lệ trẻ em cao hơn mức trung bình toàn quốc (21,9%), cho thấy một bang có tỷ lệ sinh cao, đồng thời tỷ lệ người cao tuổi ở mức khá cao. Điều này phản ánh dân số cân đối, không quá già hóa, nhưng cần chuẩn bị cho dịch chuyển nhân khẩu trong tương lai.
Tuổi trung vị
- Tuổi trung vị: 38,5 tuổi
➡️ Gần tương đương với mức trung bình toàn quốc (38,7 tuổi), cho thấy dân số South Dakota tương đối trẻ so với các bang có dân số già như Pennsylvania hay Florida.
So sánh với toàn quốc
Chỉ tiêu | South Dakota | Trung bình toàn quốc | Trung vị các bang |
---|---|---|---|
Tổng dân số | 919.318 | 6.647.244 | 4.919.070 |
Tỷ lệ nam (%) | 50,9 | 49,6 | 49,5 |
Tỷ lệ nữ (%) | 49,1 | 50,4 | 50,5 |
Tỷ số giới tính | 103,8 | 98,9 | 98,1 |
Dưới 18 tuổi (%) | 23,8 | 21,9 | 21,7 |
Từ 65 tuổi trở lên (%) | 18,4 | 17,8 | 17,2 |
Tuổi trung vị | 38,5 | 38,7 | 39,1 |
Kết luận
South Dakota là một bang có quy mô dân số nhỏ, nhưng có cơ cấu dân số cân đối, tỷ lệ trẻ cao và tỷ lệ già hóa vừa phải. Đặc biệt, tỷ lệ nam giới cao hơn nữ giới phản ánh đặc điểm lao động và cư trú ở vùng nông thôn. Bang này có tiềm năng phát triển lâu dài nếu giữ chân được dân số trẻ và đầu tư vào hạ tầng, dịch vụ xã hội phù hợp với đặc thù vùng sâu – vùng xa.

Dân số bang South Dakota theo cấu trúc
Nhãn | Ước tính | Phần trăm |
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC | ||
Tổng dân số | 919.318 | 100% |
Nam | 468.222 | 50,90% |
Nữ | 451.096 | 49,10% |
Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ) | 103,8 | (X) |
Dưới 5 tuổi | 54.886 | 6,00% |
5 đến 9 năm | 61.176 | 6,70% |
10 đến 14 năm | 64.030 | 7,00% |
15 đến 19 tuổi | 65.802 | 7,20% |
20 đến 24 tuổi | 57.907 | 6,30% |
25 đến 34 tuổi | 114.987 | 12,50% |
35 đến 44 tuổi | 118.255 | 12,90% |
45 đến 54 tuổi | 98.654 | 10,70% |
55 đến 59 tuổi | 55.157 | 6,00% |
60 đến 64 tuổi | 58.878 | 6,40% |
65 đến 74 tuổi | 103.558 | 11,30% |
75 đến 84 tuổi | 46.809 | 5,10% |
85 tuổi trở lên | 19.219 | 2,10% |
Độ tuổi trung bình (năm) | 38,5 | (X) |
CHỦNG TỘC | ||
Một chủng tộc | 862.981 | 93,90% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 56.337 | 6,10% |
Một chủng tộc | 862.981 | 93,90% |
Trắng | 739.679 | 80,50% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 22.730 | 2,50% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 70.936 | 7,70% |
Châu Á | 13.999 | 1,50% |
Ấn Độ châu Á | 1.288 | 0,10% |
Trung quốc | 1.642 | 0,20% |
Philippines | 2.473 | 0,30% |
Nhật | 609 | 0,10% |
Hàn | 1.035 | 0,10% |
Việt | 765 | 0,10% |
Châu Á khác | 6.187 | 0,70% |
Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác | 299 | 0,00% |
Chamorro | N | N |
Người Hawaii bản địa | N | N |
Samoa | N | N |
Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác | N | N |
Một số chủng tộc khác | 15.338 | 1,70% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 56.337 | 6,10% |
Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 5.012 | 0,50% |
Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 19.737 | 2,10% |
Trắng và châu Á | 4.065 | 0,40% |
Da trắng và một số chủng tộc khác | 20.664 | 2,20% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska | 820 | 0,10% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác | 258 | 0,00% |
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC | ||
Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào) | 46.519 | 5,10% |
Mexico | 24.465 | 2,70% |
Puerto Rico | 3.860 | 0,40% |
Cuba | 1.704 | 0,20% |
Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác | 16.490 | 1,80% |
Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh | 872.799 | 94,90% |
Trắng | 729.905 | 79,40% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình | 21.185 | 2,30% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 66.719 | 7,30% |
Một mình châu Á | 13.882 | 1,50% |
Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác | 299 | 0,00% |
Một mình một số chủng tộc khác | 2.803 | 0,30% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 38.006 | 4,10% |
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU | ||
Công dân, từ 18 tuổi trở lên | 683.617 | 100% |
Nam | 345.527 | 50,50% |
Nữ | 338.090 | 49,50% |

Xem dân số các bang khác tại đây:
