Dân số bang South Carolina

Dân số bang South Carolina là 5.373.555 triệu người vào năm 2023, xếp thứ 23 toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Với vị trí nằm ở vùng Đông Nam, South Carolina là một trong những bang đang có tốc độ tăng dân số ổn định, nhờ vào di cư nội địa và môi trường sống hấp dẫn cho người nghỉ hưu.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

➡️ Cơ cấu giới tính tại South Carolina nghiêng nhẹ về phía nữ, với tỷ số giới tính thấp hơn mức trung bình toàn quốc (98,9). Điều này phản ánh sự hiện diện tương đối lớn của nhóm dân số cao tuổi – xu hướng thường gặp ở các bang có tỷ lệ nghỉ hưu cao.

Cơ cấu tuổi

  • Dưới 18 tuổi: 21,3% dân số
  • Từ 65 tuổi trở lên: 19,3% dân số

➡️ Với hơn 1/5 dân số dưới 18 tuổi và gần 1/5 từ 65 tuổi trở lên, South Carolina có cơ cấu dân số cân bằng giữa người trẻ và người cao tuổi, nhưng có dấu hiệu già hóa nhẹ so với mức trung bình quốc gia.

Tuổi trung vị: 40,5 tuổi

➡️ Cao hơn mức trung bình toàn quốc (38,7 tuổi), điều này cho thấy dân số South Carolina trưởng thành hơn so với nhiều bang khác, tương tự như các bang phía Đông hoặc vùng Trung Tây.

So sánh với toàn quốc

Chỉ tiêuSouth CarolinaTrung bình toàn quốcTrung vị các bang
Tổng dân số5.373.5556.647.2444.919.070
Tỷ lệ nam (%)48,549,649,5
Tỷ lệ nữ (%)51,550,450,5
Tỷ số giới tính94,198,998,1
Dưới 18 tuổi (%)21,321,921,7
Từ 65 tuổi trở lên (%)19,317,817,2
Tuổi trung vị40,538,739,1

Kết luận

South Carolina là một bang có quy mô dân số trung bình khá, cơ cấu giới tính nghiêng nhẹ về nữ và dân số có xu hướng già hóa. Tỷ lệ người cao tuổi cao hơn trung bình toàn quốc cho thấy nhu cầu lớn về dịch vụ chăm sóc sức khỏe và hạ tầng cho người già. Đồng thời, tỷ lệ dân số trẻ tương đối duy trì giúp đảm bảo nguồn nhân lực trong dài hạn. Với môi trường sống dễ chịu và chi phí thấp, bang này tiếp tục là điểm đến hấp dẫn cho dân di cư và nghỉ hưu.

Dân số bang South Carolina
Vị trí bang South Carolina trên bản đồ

Dân số bang South Carolina theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số5.373.555100%
     Nam2.605.01448,50%
     Nữ2.768.54151,50%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)94,1(X)
     Dưới 5 tuổi285.8305,30%
     5 đến 9 năm314.8255,90%
     10 đến 14 năm328.0086,10%
     15 đến 19 tuổi361.1886,70%
     20 đến 24 tuổi338.3106,30%
     25 đến 34 tuổi677.45712,60%
     35 đến 44 tuổi688.90312,80%
     45 đến 54 tuổi637.49211,90%
     55 đến 59 tuổi333.1186,20%
     60 đến 64 tuổi370.3306,90%
     65 đến 74 tuổi621.49611,60%
     75 đến 84 tuổi330.6636,20%
     85 tuổi trở lên85.9351,60%
     Độ tuổi trung bình (năm)40,5(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc4.998.90793,00%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc374.6487,00%
  Một chủng tộc4.998.90793,00%
     Trắng3.415.28563,60%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi1.311.02224,40%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa22.7000,40%
     Châu Á94.5511,80%
        Ấn Độ châu Á30.9120,60%
        Trung quốc10.6560,20%
        Philippines16.9700,30%
        Nhật2.2610,00%
        Hàn6.2140,10%
        Việt10.4880,20%
        Châu Á khác17.0500,30%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác5.9880,10%
        Chamorro3.2050,10%
        Người Hawaii bản địa7410,00%
        Samoa4060,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác1.6360,00%
     Một số chủng tộc khác149.3612,80%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc374.6487,00%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi86.0021,60%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa41.6350,80%
        Trắng và châu Á31.1390,60%
        Da trắng và một số chủng tộc khác165.9413,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska9.5770,20%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác6.1910,10%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)399.9637,40%
        Mexico180.0503,40%
        Puerto Rico51.8431,00%
        Cuba14.9880,30%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác153.0822,80%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh4.973.59292,60%
        Trắng3.326.97861,90%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình1.300.47424,20%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa8.8940,20%
        Một mình châu Á92.7261,70%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác4.4360,10%
        Một mình một số chủng tộc khác25.6700,50%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc214.4144,00%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên4.065.128100%
     Nam1.939.79747,70%
     Nữ2.125.33152,30%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ