Dân số bang Rhode Island là 1.095.962 triệu người vào năm 2023, xếp thứ 43 toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.
Bang Rhode Island là bang nhỏ nhất Hoa Kỳ về diện tích, nhưng có mật độ dân số rất cao. Tuy dân số không lớn, nhưng mật độ cư trú cao phản ánh quá trình đô thị hóa mạnh mẽ, đặc biệt tại các thành phố như Providence và Warwick.
Cơ cấu giới tính
- Tỷ lệ nam: 48,9%
- Tỷ lệ nữ: 51,1%
- Tỷ số giới tính: 95,5 nam trên 100 nữ
Cơ cấu giới tính tại Rhode Island cân đối nhưng nghiêng nhẹ về phía nữ – thường thấy ở các bang có tỷ lệ người cao tuổi cao. Tỷ số giới tính thấp hơn mức trung bình quốc gia (98,9), cho thấy khả năng dân số đang bước vào giai đoạn “già hóa nhẹ”.
Cơ cấu tuổi
- Dưới 18 tuổi: khoảng 16,0% – thấp hơn đáng kể mức trung bình toàn quốc (~21,9%)
- Từ 65 tuổi trở lên: khoảng 19,4% – cao hơn mức trung bình quốc gia (17,8%)
Tỷ lệ người cao tuổi cao và tỷ lệ trẻ thấp cho thấy dân số Rhode Island có cấu trúc đang già hóa, điều này có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động, y tế và dịch vụ xã hội trong tương lai gần.
Tuổi trung vị
- Tuổi trung vị: 40,8 tuổi
So với mức trung bình toàn quốc (38,7 tuổi), tuổi trung vị của Rhode Island cho thấy dân số đã có xu hướng “trưởng thành”, tương tự như các bang Đông Bắc lân cận như Connecticut hay Massachusetts.
So sánh với toàn quốc
Chỉ tiêu | Rhode Island | Trung bình toàn quốc | Trung vị các bang |
---|---|---|---|
Tổng dân số | 1.095.962 | 6.647.244 | 4.919.070 |
Tỷ lệ nam (%) | 48,9 | 49,6 | 49,5 |
Tỷ lệ nữ (%) | 51,1 | 50,4 | 50,5 |
Tỷ số giới tính | 95,5 | 98,9 | 98,1 |
Dưới 18 tuổi (%) | ~16,0 | 21,9 | 21,7 |
Từ 65 tuổi trở lên (%) | ~19,4 | 17,8 | 17,2 |
Tuổi trung vị | 40,8 | 38,7 | 39,1 |
Kết luận
Rhode Island có quy mô dân số nhỏ nhưng mật độ dân cư cao, cơ cấu dân số đang già hóa nhẹ với tỷ lệ người cao tuổi cao và trẻ em thấp. Cơ cấu giới tính cân đối nhưng có xu hướng nữ giới chiếm ưu thế. Tuổi trung vị cao hơn mức trung bình quốc gia, phản ánh sự “trưởng thành” trong dân số – một đặc điểm phổ biến tại các bang vùng Đông Bắc Hoa Kỳ. Những yếu tố này cho thấy Rhode Island cần chú trọng đến các chính sách y tế, an sinh và duy trì lực lượng lao động trong dài hạn.

Dân số bang Rhode Island theo cấu trúc
Nhãn | Ước tính | Phần trăm |
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC | ||
Tổng dân số | 1.095.962 | 100% |
Nam | 535.499 | 48,90% |
Nữ | 560.463 | 51,10% |
Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ) | 95,5 | (X) |
Dưới 5 tuổi | 52.718 | 4,80% |
5 đến 9 năm | 58.466 | 5,30% |
10 đến 14 năm | 55.872 | 5,10% |
15 đến 19 tuổi | 71.235 | 6,50% |
20 đến 24 tuổi | 71.178 | 6,50% |
25 đến 34 tuổi | 153.786 | 14,00% |
35 đến 44 tuổi | 142.930 | 13,00% |
45 đến 54 tuổi | 126.538 | 11,50% |
55 đến 59 tuổi | 73.372 | 6,70% |
60 đến 64 tuổi | 77.491 | 7,10% |
65 đến 74 tuổi | 123.761 | 11,30% |
75 đến 84 tuổi | 65.227 | 6,00% |
85 tuổi trở lên | 23.388 | 2,10% |
Độ tuổi trung bình (năm) | 40,8 | (X) |
CHỦNG TỘC | ||
Một chủng tộc | 948.073 | 86,50% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 147.889 | 13,50% |
Một chủng tộc | 948.073 | 86,50% |
Trắng | 763.493 | 69,70% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 59.714 | 5,40% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 8.628 | 0,80% |
Châu Á | 37.419 | 3,40% |
Ấn Độ châu Á | 8.822 | 0,80% |
Trung quốc | 12.623 | 1,20% |
Philippines | 2.733 | 0,20% |
Nhật | 76 | 0,00% |
Hàn | 1.443 | 0,10% |
Việt | 1.481 | 0,10% |
Châu Á khác | 10.241 | 0,90% |
Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác | 307 | 0,00% |
Chamorro | N | N |
Người Hawaii bản địa | N | N |
Samoa | N | N |
Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác | N | N |
Một số chủng tộc khác | 78.512 | 7,20% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 147.889 | 13,50% |
Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 14.419 | 1,30% |
Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 7.544 | 0,70% |
Trắng và châu Á | 8.564 | 0,80% |
Da trắng và một số chủng tộc khác | 65.142 | 5,90% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska | 1.546 | 0,10% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác | 27.297 | 2,50% |
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC | ||
Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào) | 197.405 | 18,00% |
Mexico | 14.464 | 1,30% |
Puerto Rico | 35.828 | 3,30% |
Cuba | 5.787 | 0,50% |
Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác | 141.326 | 12,90% |
Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh | 898.557 | 82,00% |
Trắng | 741.744 | 67,70% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình | 53.194 | 4,90% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 1.223 | 0,10% |
Một mình châu Á | 36.275 | 3,30% |
Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác | 67 | 0,00% |
Một mình một số chủng tộc khác | 5.620 | 0,50% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 60.434 | 5,50% |
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU | ||
Công dân, từ 18 tuổi trở lên | 824.795 | 100% |
Nam | 399.164 | 48,40% |
Nữ | 425.631 | 51,60% |

Xem dân số các bang khác tại đây:
