Dân số bang Pennsylvania

Dân số bang Pennsylvania 12.961.683 triệu người vào năm 2023, xếp thứ 5 toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

Cơ cấu giới tính ở Pennsylvania tương đối cân bằng, tuy nhiên có phần nghiêng nhẹ về phía nữ – điều thường thấy ở các bang có dân số già hơn.

Cơ cấu tuổi

  • Dưới 18 tuổi: 20,2% dân số
  • Từ 65 tuổi trở lên: 20,0%

Tỷ lệ người cao tuổi tại Pennsylvania cao hơn mức trung bình quốc gia (17,8%) và cao hơn nhiều bang khác – cho thấy đây là một bang có dân số tương đối già hóa. Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi cũng thấp hơn so với mức trung bình quốc gia (21,9%), điều này có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động và cơ cấu tiêu dùng trong tương lai gần.

Tuổi trung vị

  • Tuổi trung vị của Pennsylvania là 41,1 tuổi, cao hơn trung bình cả nước (38,7 tuổi), xếp vào nhóm bang có dân số “trưởng thành” hơn, tương tự các bang vùng Đông Bắc và Trung Tây như New York, Ohio hay Michigan.

So sánh với toàn quốc

Chỉ tiêuPennsylvaniaTrung bình toàn quốcTrung vị các bang
Tổng dân số12.961.6836.647.2444.919.070
Tỷ lệ nam (%)49,349,649,5
Tỷ lệ nữ (%)50,750,450,5
Tỷ số giới tính97,298,998,1
Dưới 18 tuổi (%)20,221,921,7
Từ 65 tuổi trở lên (%)20,017,817,2
Tuổi trung vị41,138,739,1

Kết luận

Pennsylvania là một bang đông dân, với cơ cấu dân số đang già hóa, tỷ lệ người cao tuổi cao và tỷ lệ dân số trẻ thấp. Điều này đặt ra những thách thức nhất định về an sinh xã hội, y tế và lao động trong thập kỷ tới. Tuy nhiên, đây cũng là một trong những bang có thị trường tiêu dùng lớn, lực lượng lao động có kinh nghiệm và cơ sở hạ tầng phát triển.

Dân số bang Pennsylvania
Vị trí bang Pennsylvania trên bản đồ

Dân số bang Pennsylvania theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số12.961.683100%
     Nam6.389.33549,30%
     Nữ6.572.34850,70%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)97,2(X)
     Dưới 5 tuổi663.3395,10%
     5 đến 9 năm706.3585,40%
     10 đến 14 năm774.7016,00%
     15 đến 19 tuổi847.3446,50%
     20 đến 24 tuổi798.9356,20%
     25 đến 34 tuổi1.651.40512,70%
     35 đến 44 tuổi1.660.15912,80%
     45 đến 54 tuổi1.524.09211,80%
     55 đến 59 tuổi835.8816,40%
     60 đến 64 tuổi901.5157,00%
     65 đến 74 tuổi1.510.58411,70%
     75 đến 84 tuổi789.0486,10%
     85 tuổi trở lên298.3222,30%
     Độ tuổi trung bình (năm)41,1(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc12.007.16892,60%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc954.5157,40%
  Một chủng tộc12.007.16892,60%
     Trắng9.594.13674,00%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi1.368.20810,60%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa30.7140,20%
     Châu Á499.3803,90%
        Ấn Độ châu Á163.7181,30%
        Trung quốc122.7550,90%
        Philippines30.9840,20%
        Nhật6.5190,10%
        Hàn36.9740,30%
        Việt38.9530,30%
        Châu Á khác99.4770,80%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác4.1700,00%
        Chamorro3130,00%
        Người Hawaii bản địa2.8780,00%
        Samoa4090,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác5700,00%
     Một số chủng tộc khác510.5603,90%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc954.5157,40%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi165.3201,30%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa72.5170,60%
        Trắng và châu Á81.9680,60%
        Da trắng và một số chủng tộc khác443.0133,40%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska17.7760,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác57.6210,40%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)1.151.7608,90%
        Mexico192.5001,50%
        Puerto Rico472.6723,60%
        Cuba22.8370,20%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác463.7513,60%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh11.809.92391,10%
        Trắng9.424.49172,70%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình1.314.25710,10%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa8.8900,10%
        Một mình châu Á494.6343,80%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác2.4290,00%
        Một mình một số chủng tộc khác67.7840,50%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc497.4383,80%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên9.930.217100%
     Nam4.831.64548,70%
     Nữ5.098.57251,30%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ