Dân số bang Oklahoma

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Oklahoma là 4.053.824 triệu người vào năm 2023, xếp thứ 28/50 toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Bang Oklahoma, nằm ở vùng Trung Nam nước Mỹ, là nơi giao thoa giữa các vùng đồng bằng, cao nguyên và trung tâm công nghiệp dầu khí. Oklahoma đang phát triển mạnh về năng lượng, chế biến thực phẩm, nông nghiệp và công nghiệp quốc phòng.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Cơ cấu giới tính ở Oklahoma tương đối cân bằng, gần sát với mức trung bình toàn quốc.ư

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 37,5 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 20,2%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 23,6%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 16,6%

Nhận xét:

  • Oklahoma có dân số trẻ hơn trung bình toàn quốc, với tuổi trung vị thấp và tỷ lệ trẻ em cao.
  • Tỷ lệ người cao tuổi thấp hơn cũng cho thấy lực lượng lao động tương đối dồi dào trong những năm tới.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốOklahomaTrung bình các bang
Tổng dân số4.053.824~6.750.000
Thứ hạng dân số (toàn quốc)28/50
Tỷ lệ nam (%)49,649,2
Tỷ lệ nữ (%)50,450,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)98,496,8
Tuổi trung vị (năm)37,539,1
Tỷ lệ dưới 16 tuổi (%)20,2~19,2
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)23,622,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)16,618,3

Dân số bang Oklahoma
Vị trí bang Oklahoma trên bản đồ

Dân số bang Oklahoma theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số4.053.824100%
     Nam2.014.68849,70%
     Nữ2.039.13650,30%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)98,8(X)
     Dưới 5 tuổi239.6115,90%
     5 đến 9 năm274.0816,80%
     10 đến 14 năm278.6726,90%
     15 đến 19 tuổi293.3037,20%
     20 đến 24 tuổi283.7367,00%
     25 đến 34 tuổi540.12713,30%
     35 đến 44 tuổi539.26813,30%
     45 đến 54 tuổi460.84311,40%
     55 đến 59 tuổi218.5075,40%
     60 đến 64 tuổi248.6916,10%
     65 đến 74 tuổi401.0139,90%
     75 đến 84 tuổi210.9835,20%
     85 tuổi trở lên64.9891,60%
     Độ tuổi trung bình (năm)37,1(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc3.445.72485,00%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc608.10015,00%
  Một chủng tộc3.445.72485,00%
     Trắng2.620.59064,60%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi274.0316,80%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa292.0957,20%
     Châu Á94.8022,30%
        Ấn Độ châu Á15.3340,40%
        Trung quốc9.7140,20%
        Philippines6.6770,20%
        Nhật2.2420,10%
        Hàn4.9210,10%
        Việt20.9320,50%
        Châu Á khác34.9820,90%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác9.0950,20%
        Chamorro5570,00%
        Người Hawaii bản địa6840,00%
        Samoa9540,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác6.9000,20%
     Một số chủng tộc khác155.1113,80%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc608.10015,00%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi62.1921,50%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa223.9935,50%
        Trắng và châu Á25.6720,60%
        Da trắng và một số chủng tộc khác209.7165,20%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska18.1810,40%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác5.4970,10%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)523.29112,90%
        Mexico391.9149,70%
        Puerto Rico21.6510,50%
        Cuba6.9940,20%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác102.7322,50%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh3.530.53387,10%
        Trắng2.502.61561,70%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình268.5046,60%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa268.0706,60%
        Một mình châu Á93.8242,30%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác8.6300,20%
        Một mình một số chủng tộc khác13.5350,30%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc375.3559,30%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên2.953.778100%
     Nam1.451.18149,10%
     Nữ1.502.59750,90%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ