Dân số bang Ohio

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Ohio 11.785.935 triệu người vào năm 2023, xếp thứ 7 toàn quốc về quy mô, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Nằm ở vùng Trung Tây Hoa Kỳ, Ohio là một trong những bang có dân số đông và nền kinh tế phát triển toàn diện nhất cả nước. Ohio đóng vai trò quan trọng trong các lĩnh vực sản xuất, công nghệ, giáo dục và y tế, đồng thời là bang bản lề trong các kỳ bầu cử tổng thống Mỹ.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Tỷ lệ giới tính ở Ohio khá tương đồng với toàn quốc, với phụ nữ chiếm ưu thế nhẹ – phản ánh đặc điểm dân số đô thị lớn và tuổi thọ nữ giới cao hơn.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 40,0 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 19,0%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 22,0%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 18,3%

Nhận xét:
Ohio có cấu trúc dân số ổn định, tương đối khớp với xu hướng quốc gia. Tuổi trung vị nhỉnh hơn trung bình một chút, cho thấy quá trình già hóa đang diễn ra dần nhưng chưa gây áp lực lớn.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốOhioTrung bình các bang
Tổng dân số11.785.935~6.750.000
Thứ hạng dân số (toàn quốc)7/50
Tỷ lệ nam (%)49,049,2
Tỷ lệ nữ (%)51,050,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)96,296,8
Tuổi trung vị (năm)40,039,1
Tỷ lệ dưới 16 tuổi (%)19,0~19,2
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)22,022,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)18,318,3

Dân số bang Ohio
Vị trí bang Ohio trên bản đồ

Dân số bang Ohio theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số11.785.935100%
     Nam5.813.81649,30%
     Nữ5.972.11950,70%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)97,3(X)
     Dưới 5 tuổi654.6835,60%
     5 đến 9 năm708.7256,00%
     10 đến 14 năm739.4976,30%
     15 đến 19 tuổi775.5226,60%
     20 đến 24 tuổi734.8166,20%
     25 đến 34 tuổi1.550.78613,20%
     35 đến 44 tuổi1.481.85412,60%
     45 đến 54 tuổi1.405.01711,90%
     55 đến 59 tuổi721.7896,10%
     60 đến 64 tuổi799.2496,80%
     65 đến 74 tuổi1.318.32311,20%
     75 đến 84 tuổi657.0255,60%
     85 tuổi trở lên238.6492,00%
     Độ tuổi trung bình (năm)39,9(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc10.983.32193,20%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc802.6146,80%
  Một chủng tộc10.983.32193,20%
     Trắng9.029.72776,60%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi1.407.39111,90%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa21.2550,20%
     Châu Á302.7582,60%
        Ấn Độ châu Á98.7370,80%
        Trung quốc51.6080,40%
        Philippines28.2980,20%
        Nhật11.7620,10%
        Hàn16.6270,10%
        Việt18.8710,20%
        Châu Á khác76.8550,70%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác5.1720,00%
        Chamorro2.2470,00%
        Người Hawaii bản địa1.3560,00%
        Samoa7770,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác7920,00%
     Một số chủng tộc khác217.0181,80%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc802.6146,80%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi219.7511,90%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa117.0881,00%
        Trắng và châu Á69.6690,60%
        Da trắng và một số chủng tộc khác285.7162,40%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska16.7350,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác19.7850,20%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)566.2304,80%
        Mexico238.1232,00%
        Puerto Rico133.7641,10%
        Cuba11.5910,10%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác182.7521,60%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh11.219.70595,20%
        Trắng8.910.96775,60%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình1.389.46711,80%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa9.0530,10%
        Một mình châu Á300.7712,60%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác4.1930,00%
        Một mình một số chủng tộc khác52.7680,40%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc552.4864,70%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên8.948.378100%
     Nam4.351.82248,60%
     Nữ4.596.55651,40%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ