Dân số bang North Dakota

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang North Dakota 783.926 triệu người vào năm 2023, xếp thứ 47/50 về quy mô dân số toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

North Dakota là bang nằm ở vùng Trung Bắc nước Mỹ, giáp biên giới với Canada, nổi bật với diện tích rộng, mật độ dân cư thấp và nền kinh tế dựa vào nông nghiệp, dầu khí và năng lượng.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
North Dakota là một trong số ít bang có tỷ lệ nam cao hơn rõ rệt, phản ánh ảnh hưởng của ngành công nghiệp nặng và khai khoáng – các lĩnh vực thu hút phần lớn lao động nam.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 36,8 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 20,3%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 23,7%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 16,0%

Nhận xét:

  • North Dakota có dân số trẻ hơn trung bình quốc gia, với tuổi trung vị thấp và tỷ lệ trẻ em cao hơn.
  • Đồng thời, tỷ lệ người cao tuổi thấp hơn cho thấy cấu trúc dân số năng động, có lợi cho phát triển dài hạn.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốNorth DakotaTrung bình các bang
Tổng dân số783.926~6.750.000
Thứ hạng dân số (toàn quốc)47/50
Tỷ lệ nam (%)51,049,2
Tỷ lệ nữ (%)49,050,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)104,096,8
Tuổi trung vị (năm)36,839,1
Tỷ lệ dưới 16 tuổi (%)20,3~19,2
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)23,722,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)16,018,3

Dân số bang North Dakota
Vị trí bang North Dakota trên bản đồ

Dân số bang North Dakota theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số783.926100%
     Nam400.49151,10%
     Nữ383.43548,90%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)104,4(X)
     Dưới 5 tuổi46.4885,90%
     5 đến 9 năm52.0586,60%
     10 đến 14 năm51.7376,60%
     15 đến 19 tuổi54.3726,90%
     20 đến 24 tuổi59.2657,60%
     25 đến 34 tuổi114.83114,60%
     35 đến 44 tuổi106.70513,60%
     45 đến 54 tuổi76.8639,80%
     55 đến 59 tuổi39.2455,00%
     60 đến 64 tuổi48.4076,20%
     65 đến 74 tuổi77.6399,90%
     75 đến 84 tuổi39.3725,00%
     85 tuổi trở lên16.9442,20%
     Độ tuổi trung bình (năm)36,3(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc731.69493,30%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc52.2326,70%
  Một chủng tộc731.69493,30%
     Trắng647.05982,50%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi24.4793,10%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa34.5054,40%
     Châu Á11.8141,50%
        Ấn Độ châu Á1.4710,20%
        Trung quốc1.3470,20%
        Philippines3.6340,50%
        Nhật5430,10%
        Hàn9310,10%
        Việt6730,10%
        Châu Á khác3.2150,40%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác1.6640,20%
        ChamorroNN
        Người Hawaii bản địaNN
        SamoaNN
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khácNN
     Một số chủng tộc khác12.1731,60%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc52.2326,70%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi7.0880,90%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa14.1541,80%
        Trắng và châu Á5.5980,70%
        Da trắng và một số chủng tộc khác21.1352,70%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska5140,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác2440,00%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)38.2294,90%
        Mexico25.3723,20%
        Puerto Rico3.8230,50%
        Cuba4260,10%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác8.6081,10%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh745.69795,10%
        Trắng638.61281,50%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình23.4043,00%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa33.6454,30%
        Một mình châu Á11.4851,50%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác1.6640,20%
        Một mình một số chủng tộc khác2.1380,30%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc34.7494,40%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên589.860100%
     Nam302.28451,20%
     Nữ287.57648,80%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ