Dân số bang North Carolina

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang North Carolina 10.835.491 triệu người vào năm 2023, xếp thứ 9 toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Với hai trung tâm đô thị lớn là CharlotteRaleigh, bang đang trở thành điểm đến hấp dẫn nhờ sự kết hợp giữa công nghệ, giáo dục, y tế và chất lượng sống cao.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Bang có tỷ lệ nữ cao hơn nam – đặc điểm thường thấy ở các bang có dân số đô thị lớn và tuổi thọ trung bình cao.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 39,6 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 19,4%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 22,4%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 17,3%

Nhận xét:
Cơ cấu dân số của bang khá “lý tưởng”, với tuổi trung vị ổn định, tỷ lệ trẻ em cao hơn trung bình và tỷ lệ người già vừa phải – tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển bền vững.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốNorth CarolinaTrung bình các bang
Tổng dân số10.835.491~6.750.000
Thứ hạng dân số (toàn quốc)9/50
Tỷ lệ nam (%)48,949,2
Tỷ lệ nữ (%)51,150,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)95,796,8
Tuổi trung vị (năm)39,639,1
Tỷ lệ dưới 16 tuổi (%)19,4~19,2
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)22,422,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)17,318,3

Dân số bang North Carolina
Vị trí bang North Carolina trên bản đồ

Dân số bang North Carolina theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số10.835.491100%
     Nam5.312.05449,00%
     Nữ5.523.43751,00%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)96,2(X)
     Dưới 5 tuổi594.7395,50%
     5 đến 9 năm641.2365,90%
     10 đến 14 năm658.5976,10%
     15 đến 19 tuổi729.4516,70%
     20 đến 24 tuổi723.9166,70%
     25 đến 34 tuổi1.443.77113,30%
     35 đến 44 tuổi1.404.90613,00%
     45 đến 54 tuổi1.353.21912,50%
     55 đến 59 tuổi675.2346,20%
     60 đến 64 tuổi695.0666,40%
     65 đến 74 tuổi1.141.72010,50%
     75 đến 84 tuổi595.6605,50%
     85 tuổi trở lên177.9761,60%
     Độ tuổi trung bình (năm)39,4(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc9.931.24491,70%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc904.2478,30%
  Một chủng tộc9.931.24491,70%
     Trắng6.649.86561,40%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi2.183.00420,10%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa112.7911,00%
     Châu Á361.2323,30%
        Ấn Độ châu Á138.2921,30%
        Trung quốc51.2370,50%
        Philippines32.7300,30%
        Nhật5.8120,10%
        Hàn20.7240,20%
        Việt34.2110,30%
        Châu Á khác78.2260,70%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác5.3320,00%
        Chamorro1.1210,00%
        Người Hawaii bản địa1.4940,00%
        Samoa4440,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác2.2730,00%
     Một số chủng tộc khác619.0205,70%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc904.2478,30%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi173.3171,60%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa83.7600,80%
        Trắng và châu Á68.3390,60%
        Da trắng và một số chủng tộc khác426.4583,90%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska30.0520,30%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác32.6860,30%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)1.236.87311,40%
        Mexico601.2045,50%
        Puerto Rico132.8241,20%
        Cuba31.5020,30%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác471.3434,30%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh9.598.61888,60%
        Trắng6.474.37859,80%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình2.152.86619,90%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa90.0820,80%
        Một mình châu Á357.5503,30%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác4.6670,00%
        Một mình một số chủng tộc khác58.0650,50%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc461.0104,30%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên8.017.902100%
     Nam3.848.83748,00%
     Nữ4.169.06552,00%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ