Dân số bang New Mexico

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang New Mexico 2.113.344 triệu người vào năm 2023, xếp hạng 36 trên 50 bang của Hoa Kỳ, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Là bang có diện tích lớn nhưng mật độ dân số thấp, New Mexico nổi bật với cảnh quan thiên nhiên rộng lớn, di sản văn hóa bản địa và vai trò trong các ngành năng lượng, quân sự, nghiên cứu và du lịch sinh thái.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Cơ cấu giới tính khá cân bằng, tương đương với trung bình cả nước.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 39,2 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 18,9%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 21,9%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 19,0%

Nhận xét:
New Mexico có cơ cấu độ tuổi khá điển hình cho một bang đang trải qua giai đoạn chuyển tiếp nhẹ từ dân số trẻ sang dân số già. Tuổi trung vị gần bằng trung bình, nhưng tỷ lệ người từ 65 tuổi trở lên đã vượt ngưỡng quốc gia.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốNew MexicoTrung bình các bang
Tổng dân số2.113.344~6.750.000
Thứ hạng dân số (toàn quốc)36/50
Tỷ lệ nam (%)49,449,2
Tỷ lệ nữ (%)50,650,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)97,696,8
Tuổi trung vị (năm)39,239,1
Tỷ lệ dưới 16 tuổi (%)18,9~19,2
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)21,922,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)19,018,3

Dân số bang New Mexico
Vị trí bang New Mexico trên bản đồ

Dân số bang New Mexico theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số2.114.371100%
     Nam1.048.54549,60%
     Nữ1.065.82650,40%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)98,4(X)
     Dưới 5 tuổi104.2934,90%
     5 đến 9 năm117.1745,50%
     10 đến 14 năm142.1976,70%
     15 đến 19 tuổi140.1426,60%
     20 đến 24 tuổi139.5086,60%
     25 đến 34 tuổi276.82513,10%
     35 đến 44 tuổi276.08513,10%
     45 đến 54 tuổi239.91411,30%
     55 đến 59 tuổi111.7635,30%
     60 đến 64 tuổi144.6986,80%
     65 đến 74 tuổi249.03311,80%
     75 đến 84 tuổi130.8916,20%
     85 tuổi trở lên41.8482,00%
     Độ tuổi trung bình (năm)39,9(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc1.562.32173,90%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc552.05026,10%
  Một chủng tộc1.562.32173,90%
     Trắng1.004.67247,50%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi42.3852,00%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa197.4259,30%
     Châu Á38.7181,80%
        Ấn Độ châu Á5.8990,30%
        Trung quốc7.1460,30%
        Philippines12.0170,60%
        Nhật2.1930,10%
        Hàn2.1910,10%
        Việt3.3340,20%
        Châu Á khác5.9380,30%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác3.4060,20%
        Chamorro6980,00%
        Người Hawaii bản địa1.7140,10%
        Samoa2610,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác7330,00%
     Một số chủng tộc khác275.71513,00%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc552.05026,10%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi16.2820,80%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa32.7521,50%
        Trắng và châu Á12.0550,60%
        Da trắng và một số chủng tộc khác454.05121,50%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska2.4590,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác1.6420,10%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)1.027.46048,60%
        Mexico691.87432,70%
        Puerto Rico14.1780,70%
        Cuba5.3580,30%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác316.05014,90%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh1.086.91151,40%
        Trắng759.74535,90%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình36.9911,70%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa174.8258,30%
        Một mình châu Á35.9231,70%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác2.2910,10%
        Một mình một số chủng tộc khác10.6740,50%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc66.4623,10%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên1.552.694100%
     Nam764.53249,20%
     Nữ788.16250,80%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ