Dân số bang New Jersey

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang New Jersey là 9.290.841 triệu người vào năm 2023, là bang đông dân thứ 11 trong số 50 tiểu bang của Hoa Kỳ, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Nhờ vị trí gần New York và Philadelphia, bang này phát triển mạnh về dịch vụ tài chính, giáo dục, y tế và công nghệ sinh học.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Tỷ lệ nữ cao hơn trung bình toàn quốc. Đây là đặc điểm thường thấy ở các bang đô thị hóa cao và có tuổi thọ trung bình cao như New Jersey.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 40,2 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 18,4%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 21,0%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 17,4%

Nhận xét:

  • Cơ cấu dân số New Jersey đang già hóa nhẹ, với tuổi trung vị cao hơn trung bình và tỷ lệ dân số trẻ thấp hơn.
  • Tuy nhiên, tỷ lệ người cao tuổi vẫn ở mức hợp lý, cho thấy bang vẫn có khả năng duy trì lực lượng lao động ổn định trong trung hạn.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốNew JerseyTrung bình các bang
Tổng dân số9.290.841~6.750.000
Thứ hạng dân số (toàn quốc)11/50
Tỷ lệ nam (%)48,949,2
Tỷ lệ nữ (%)51,150,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)95,896,8
Tuổi trung vị (năm)40,239,1
Tỷ lệ dưới 16 tuổi (%)18,4~19,2
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)21,022,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)17,418,3

Dân số bang New Jersey
Vị trí bang New Jersey trên bản đồ

Dân số bang New Jersey theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số9.290.8419.290.841
     Nam4.573.14949,20%
     Nữ4.717.69250,80%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)96,9(X)
     Dưới 5 tuổi518.5285,60%
     5 đến 9 năm538.4625,80%
     10 đến 14 năm587.4496,30%
     15 đến 19 tuổi582.6516,30%
     20 đến 24 tuổi552.6705,90%
     25 đến 34 tuổi1.182.68012,70%
     35 đến 44 tuổi1.238.61413,30%
     45 đến 54 tuổi1.193.83112,80%
     55 đến 59 tuổi616.3306,60%
     60 đến 64 tuổi632.8496,80%
     65 đến 74 tuổi954.25910,30%
     75 đến 84 tuổi514.3015,50%
     85 tuổi trở lên178.2171,90%
     Độ tuổi trung bình (năm)40,4(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc8.147.60687,70%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc1.143.23512,30%
  Một chủng tộc8.147.60687,70%
     Trắng4.967.66953,50%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi1.175.32312,70%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa77.8070,80%
     Châu Á948.86210,20%
        Ấn Độ châu Á427.2864,60%
        Trung quốc162.9581,80%
        Philippines128.3211,40%
        Nhật15.0810,20%
        Hàn96.2791,00%
        Việt26.4560,30%
        Châu Á khác92.4811,00%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác2.4090,00%
        Chamorro1910,00%
        Người Hawaii bản địa5440,00%
        Samoa4030,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác1.2710,00%
     Một số chủng tộc khác975.53610,50%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc1.143.23512,30%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi95.6951,00%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa36.0990,40%
        Trắng và châu Á76.0780,80%
        Da trắng và một số chủng tộc khác741.4018,00%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska12.9900,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác76.5210,80%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)2.105.35022,70%
        Mexico259.4072,80%
        Puerto Rico449.5104,80%
        Cuba93.8931,00%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác1.302.54014,00%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh7.185.49177,30%
        Trắng4.702.68750,60%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình1.116.39912,00%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa7.8520,10%
        Một mình châu Á940.28010,10%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác1.8070,00%
        Một mình một số chủng tộc khác77.0740,80%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc339.3923,70%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên6.397.6956.397.695
     Nam3.086.01248,20%
     Nữ3.311.68351,80%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ