Dân số bang New Hampshire

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang New Hampshire là 1.402.054 triệu người vào năm 2023, xếp thứ 41/50 về quy mô dân số toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Mặc dù nhỏ về dân số, New Hampshire nổi bật với mức sống cao, giáo dục tốt và môi trường kinh doanh thuận lợi – được coi là một trong những bang đáng sống nhất Hoa Kỳ.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Cơ cấu giới tính của bang khá cân bằng và không có sự lệch lớn so với toàn quốc.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 43,3 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 17,4%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 20,0%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 20,3%

Nhận xét:

  • New Hampshire là một trong những bang có dân số già hóa nhanh, với tuổi trung vị cao và tỷ lệ người từ 65 tuổi trở lên cao hơn trung bình.
  • Tỷ lệ trẻ em thấp hơn toàn quốc, đặt ra thách thức cho nguồn lực lao động trong tương lai.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốNew HampshireTrung bình các bang
Tổng dân số1.402.054~6.750.000
Thứ hạng dân số (toàn quốc)41/50
Tỷ lệ nam (%)49,349,2
Tỷ lệ nữ (%)50,750,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)97,396,8
Tuổi trung vị (năm)43,339,1
Tỷ lệ dưới 16 tuổi (%)17,4~19,2
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)20,022,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)20,318,3

Dân số bang New Hampshire
Vị trí bang New Hampshire trên bản đồ

Dân số bang New Hampshire theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số1.402.054100%
     Nam699.87849,90%
     Nữ702.17650,10%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)99,7(X)
     Dưới 5 tuổi62.7794,50%
     5 đến 9 năm64.7594,60%
     10 đến 14 năm75.4855,40%
     15 đến 19 tuổi84.2646,00%
     20 đến 24 tuổi83.8026,00%
     25 đến 34 tuổi176.15512,60%
     35 đến 44 tuổi179.80612,80%
     45 đến 54 tuổi168.51712,00%
     55 đến 59 tuổi97.7727,00%
     60 đến 64 tuổi118.7578,50%
     65 đến 74 tuổi175.14812,50%
     75 đến 84 tuổi89.3566,40%
     85 tuổi trở lên25.4541,80%
     Độ tuổi trung bình (năm)43,4(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc1.304.17193,00%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc97.8837,00%
  Một chủng tộc1.304.17193,00%
     Trắng1.227.17987,50%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi21.4451,50%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa2.1230,20%
     Châu Á36.0032,60%
        Ấn Độ châu Á9.5820,70%
        Trung quốc6.1880,40%
        Philippines4.3600,30%
        Nhật6430,00%
        Hàn3.7210,30%
        Việt3.7270,30%
        Châu Á khác7.7820,60%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác2310,00%
        ChamorroNN
        Người Hawaii bản địaNN
        SamoaNN
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khácNN
     Một số chủng tộc khác17.1901,20%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc97.8837,00%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi7.9940,60%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa9.5120,70%
        Trắng và châu Á11.5910,80%
        Da trắng và một số chủng tộc khác54.2233,90%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska4880,00%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác2.5010,20%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)65.4504,70%
        Mexico12.0250,90%
        Puerto Rico21.2421,50%
        Cuba1.6340,10%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác30.5492,20%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh1.336.60495,30%
        Trắng1.212.42786,50%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình19.6421,40%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa1.6140,10%
        Một mình châu Á35.9102,60%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác1630,00%
        Một mình một số chủng tộc khác6.6100,50%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc60.2384,30%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên1.117.113100%
     Nam553.75549,60%
     Nữ563.35850,40%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ