Dân số bang Nevada

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Nevada 3.194.176 triệu người vào năm 2023, là bang đông dân thứ 32 trong số 50 tiểu bang của Hoa Kỳ, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Bang nằm ở vùng Tây Nam, nổi tiếng với thành phố Las Vegas, trung tâm du lịch – giải trí hàng đầu nước Mỹ. Kinh tế Nevada dựa vào du lịch, khách sạn – nhà hàng, khai khoáng và năng lượng tái tạo.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Tỷ lệ nam cao hơn đáng kể so với toàn quốc, phản ánh đặc điểm dân cư Nevada là lao động di cư ngắn hạn, ngành nghề dịch vụ giải trí và xây dựng, nơi tỷ lệ nam giới chiếm ưu thế.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 39,4 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 19,2%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 21,9%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 16,2%

Nhận xét:
Nevada có cấu trúc dân số tương đối trẻ và linh hoạt, phù hợp với đặc trưng kinh tế dịch vụ năng động. Tỷ lệ người già thấp hơn trung bình, tạo lợi thế về lực lượng lao động và chi phí an sinh xã hội.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốNevadaTrung bình các bang
Tổng dân số3.194.176~6.750.000
Thứ hạng dân số (toàn quốc)32/50
Tỷ lệ nam (%)50,349,2
Tỷ lệ nữ (%)49,750,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)101,396,8
Tuổi trung vị (năm)39,439,1
Tỷ lệ dưới 16 tuổi (%)19,2~19,2
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)21,922,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)16,218,3

Dân số bang Nevada
Vị trí bang Nevada trên bản đồ

Dân số bang Nevada theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số3.194.176100%
     Nam1.607.49450,30%
     Nữ1.586.68249,70%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)101,3(X)
     Dưới 5 tuổi171.1635,40%
     5 đến 9 năm190.7586,00%
     10 đến 14 năm196.2636,10%
     15 đến 19 tuổi199.3896,20%
     20 đến 24 tuổi183.3505,70%
     25 đến 34 tuổi455.59214,30%
     35 đến 44 tuổi446.73514,00%
     45 đến 54 tuổi401.07012,60%
     55 đến 59 tuổi192.5086,00%
     60 đến 64 tuổi202.4896,30%
     65 đến 74 tuổi332.41810,40%
     75 đến 84 tuổi178.9115,60%
     85 tuổi trở lên43.5301,40%
     Độ tuổi trung bình (năm)39,4(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc2.669.05383,60%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc525.12316,40%
  Một chủng tộc2.669.05383,60%
     Trắng1.591.10149,80%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi298.6759,40%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa43.5571,40%
     Châu Á292.2649,10%
        Ấn Độ châu Á16.8110,50%
        Trung quốc45.0361,40%
        Philippines144.0374,50%
        Nhật12.9210,40%
        Hàn20.6570,60%
        Việt15.4940,50%
        Châu Á khác37.3081,20%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác24.4530,80%
        Chamorro5.4700,20%
        Người Hawaii bản địa6.7190,20%
        Samoa5.2520,20%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác7.0120,20%
     Một số chủng tộc khác419.00313,10%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc525.12316,40%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi57.1291,80%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa29.7230,90%
        Trắng và châu Á47.5721,50%
        Da trắng và một số chủng tộc khác291.8209,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska4.5350,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác9.6990,30%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)956.40029,90%
        Mexico683.00921,40%
        Puerto Rico34.6481,10%
        Cuba37.8711,20%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác200.8726,30%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh2.237.77670,10%
        Trắng1.417.77144,40%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình284.2248,90%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa18.6470,60%
        Một mình châu Á285.4348,90%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác21.7630,70%
        Một mình một số chủng tộc khác19.2100,60%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc190.7276,00%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên2.243.354100%
     Nam1.122.02050,00%
     Nữ1.121.33450,00%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ