Dân số bang Nebraska

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Nebraska 1.978.379 triệu người vào năm 2023, thuộc nhóm bang có quy mô dân số nhỏ, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Với nền kinh tế dựa vào nông nghiệp công nghệ cao, chế biến thực phẩm, giáo dục và dịch vụ chăm sóc sức khỏe, Nebraska có cơ cấu dân số tương đối trẻ và phát triển ổn định.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Nebraska là một trong số ít bang có tỷ lệ nam cao hơn nữ. Điều này phản ánh rõ nét đặc trưng của một bang nông nghiệp và lao động chân tay nhiều, nơi nam giới vẫn chiếm ưu thế trong nhiều ngành nghề truyền thống.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 37,4 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 19,8%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 23,2%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 17,0%

Nhận xét:

  • Nebraska có dân số tương đối trẻ với tuổi trung vị thấp hơn trung bình quốc gia.
  • Tỷ lệ trẻ em cao hơn cho thấy động lực tăng trưởng dân số tích cực, đặc biệt có lợi cho phát triển giáo dục, đào tạo và kinh tế lâu dài.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốNebraskaTrung bình các bang
Tổng dân số1.978.379~6.750.000
Tỷ lệ nam (%)50,249,2
Tỷ lệ nữ (%)49,850,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)100,796,8
Tuổi trung vị (năm)37,439,1
Tỷ lệ dưới 16 tuổi (%)19,8~19,2
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)23,222,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)17,018,3

Dân số bang Nebraska
Vị trí bang Nebraska trên bản đồ

Dân số bang Nebraska theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số1.978.379100%
     Nam992.40950,20%
     Nữ985.97049,80%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)100,7(X)
     Dưới 5 tuổi120.4996,10%
     5 đến 9 năm130.5776,60%
     10 đến 14 năm141.0037,10%
     15 đến 19 tuổi138.4557,00%
     20 đến 24 tuổi140.5997,10%
     25 đến 34 tuổi254.20712,80%
     35 đến 44 tuổi262.12113,20%
     45 đến 54 tuổi220.46011,10%
     55 đến 59 tuổi102.7765,20%
     60 đến 64 tuổi126.7576,40%
     65 đến 74 tuổi201.64610,20%
     75 đến 84 tuổi103.0975,20%
     85 tuổi trở lên36.1821,80%
     Độ tuổi trung bình (năm)37,4(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc1.799.56491,00%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc178.8159,00%
  Một chủng tộc1.799.56491,00%
     Trắng1.536.32477,70%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi90.1064,60%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa21.4841,10%
     Châu Á48.7812,50%
        Ấn Độ châu Á9.8310,50%
        Trung quốc4.5600,20%
        Philippines5.2020,30%
        Nhật9630,00%
        Hàn2.3270,10%
        Việt12.0710,60%
        Châu Á khác13.8270,70%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác4300,00%
        ChamorroNN
        Người Hawaii bản địaNN
        SamoaNN
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khácNN
     Một số chủng tộc khác102.4395,20%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc178.8159,00%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi31.6881,60%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa20.9051,10%
        Trắng và châu Á14.4060,70%
        Da trắng và một số chủng tộc khác89.8134,50%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska2.3950,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác4.5850,20%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)255.44812,90%
        Mexico167.6318,50%
        Puerto Rico5.4630,30%
        Cuba7.8600,40%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác74.4943,80%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh1.722.93187,10%
        Trắng1.486.92575,20%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình85.2354,30%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa9.8000,50%
        Một mình châu Á47.9462,40%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác2360,00%
        Một mình một số chủng tộc khác6.0380,30%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc86.7514,40%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên1.420.996100%
     Nam702.97249,50%
     Nữ718.02450,50%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ