Dân số bang Montana

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Montana là 1.132.812 triệu người vào năm 2023, nằm trong số những bang có dân số ít nhất Hòa Kỳ, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Montana nằm ở vùng Tây Bắc nước Mỹ với địa hình rộng lớn và dân cư thưa thớt. Mặc dù quy mô nhỏ, Montana có vai trò quan trọng trong nông nghiệp, khai khoáng, du lịch sinh thái và bảo tồn rừng núi.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Montana có tỷ lệ nam cao hơn đáng kể, phản ánh đặc điểm kinh tế dựa vào lao động nặng, nông nghiệp và khai khoáng – những ngành thường thu hút nhiều lao động nam, đặc biệt tại các vùng nông thôn hẻo lánh.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 40,6 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 17,6%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 20,4%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 20,2%

Nhận xét:

  • Montana đang có dấu hiệu già hóa, với tuổi trung vị và tỷ lệ người từ 65 tuổi trở lên cao hơn trung bình quốc gia.
  • Đồng thời, tỷ lệ trẻ em thấp hơn cho thấy dân số đang dịch chuyển dần về phía cao tuổi, có thể ảnh hưởng đến lực lượng lao động trong dài hạn.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốMontanaTrung bình các bang
Tổng dân số1.132.812~6.750.000
Tỷ lệ nam (%)50,549,2
Tỷ lệ nữ (%)49,550,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)102,296,8
Tuổi trung vị (năm)40,639,1
Tỷ lệ dưới 16 tuổi (%)17,6~19,2
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)20,422,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)20,218,3

Dân số bang Montana
Vị trí bang Montana trên bản đồ

Dân số bang Montana theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số1.132.812100%
     Nam572.57950,50%
     Nữ560.23349,50%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)102,2(X)
     Dưới 5 tuổi55.3634,90%
     5 đến 9 năm68.0476,00%
     10 đến 14 năm69.9206,20%
     15 đến 19 tuổi68.3656,00%
     20 đến 24 tuổi75.2726,60%
     25 đến 34 tuổi144.63512,80%
     35 đến 44 tuổi150.70913,30%
     45 đến 54 tuổi125.81111,10%
     55 đến 59 tuổi64.8145,70%
     60 đến 64 tuổi77.9266,90%
     65 đến 74 tuổi141.13112,50%
     75 đến 84 tuổi69.6086,10%
     85 tuổi trở lên21.2111,90%
     Độ tuổi trung bình (năm)40,6(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc1.051.25592,80%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc81.5577,20%
  Một chủng tộc1.051.25592,80%
     Trắng958.65584,60%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi4.7670,40%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa63.6935,60%
     Châu Á9.2660,80%
        Ấn Độ châu Á1590,00%
        Trung quốc2.7920,20%
        Philippines2.7600,20%
        Nhật7220,10%
        Hàn8500,10%
        Việt3850,00%
        Châu Á khác1.5980,10%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác3270,00%
        ChamorroNN
        Người Hawaii bản địaNN
        SamoaNN
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khácNN
     Một số chủng tộc khác14.5471,30%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc81.5577,20%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi4.7970,40%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa25.2822,20%
        Trắng và châu Á8.3200,70%
        Da trắng và một số chủng tộc khác32.3482,90%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska8170,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác5500,00%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)52.5204,60%
        Mexico31.6952,80%
        Puerto Rico3.7610,30%
        Cuba1.4930,10%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác15.5711,40%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh1.080.29295,40%
        Trắng943.64783,30%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình4.7550,40%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa61.1345,40%
        Một mình châu Á8.9130,80%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác3270,00%
        Một mình một số chủng tộc khác4.9580,40%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc56.5585,00%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên888.190100%
     Nam448.29350,50%
     Nữ439.89749,50%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ