Dân số bang Missouri

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Missouri 6.196.156 triệu người vào năm 2023, thuộc nhóm bang có quy mô dân số trung bình, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Missouri có nền kinh tế đa dạng, kết hợp giữa công nghiệp chế tạo, nông nghiệp hiện đại, dịch vụ y tế và hậu cần.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Cơ cấu giới tính của Missouri khá cân bằng, tương đồng với mức trung bình quốc gia, phù hợp với đặc điểm dân số ổn định và phân bổ đều giữa thành thị và nông thôn.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 39,3 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 18,5%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 21,1%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 17,5%

Nhận xét:

  • Tuổi trung vị và tỷ lệ người cao tuổi tại Missouri tiệm cận mức trung bình, cho thấy bang đang ở giai đoạn chuyển tiếp giữa dân số trẻ và già hóa.
  • Tỷ lệ trẻ em cũng thấp hơn một chút, đặt ra nhu cầu hỗ trợ các hộ gia đình trẻ, đặc biệt ở vùng đô thị vệ tinh.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốMissouriTrung bình các bang
Tổng dân số6.196.156~6.750.000
Tỷ lệ nam (%)49,349,2
Tỷ lệ nữ (%)50,750,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)97,496,8
Tuổi trung vị (năm)39,339,1
Tỷ lệ dưới 16 tuổi (%)18,5~19,2
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)21,122,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)17,518,3

Dân số bang Missouri
Vị trí bang Missouri trên bản đồ

Dân số bang Missouri theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số6.196.156100%
     Nam3.056.77649,30%
     Nữ3.139.38050,70%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)97,4(X)
     Dưới 5 tuổi348.4165,60%
     5 đến 9 năm379.2496,10%
     10 đến 14 năm391.7056,30%
     15 đến 19 tuổi414.9766,70%
     20 đến 24 tuổi406.0006,60%
     25 đến 34 tuổi806.77313,00%
     35 đến 44 tuổi800.29412,90%
     45 đến 54 tuổi720.23211,60%
     55 đến 59 tuổi367.4705,90%
     60 đến 64 tuổi422.5446,80%
     65 đến 74 tuổi671.68710,80%
     75 đến 84 tuổi348.5715,60%
     85 tuổi trở lên118.2391,90%
     Độ tuổi trung bình (năm)39,3(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc5.753.49992,90%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc442.6577,10%
  Một chủng tộc5.753.49992,90%
     Trắng4.818.16777,80%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi668.80910,80%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa19.4970,30%
     Châu Á128.3302,10%
        Ấn Độ châu Á32.5970,50%
        Trung quốc26.3060,40%
        Philippines14.7410,20%
        Nhật4.4000,10%
        Hàn9.2040,10%
        Việt16.8560,30%
        Châu Á khác24.2260,40%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác10.0040,20%
        Chamorro4270,00%
        Người Hawaii bản địa1.2040,00%
        Samoa2.7080,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác5.6650,10%
     Một số chủng tộc khác108.6921,80%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc442.6577,10%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi87.6421,40%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa74.5531,20%
        Trắng và châu Á37.5360,60%
        Da trắng và một số chủng tộc khác188.3523,00%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska6.3320,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác4.7310,10%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)325.2885,20%
        Mexico207.8543,40%
        Puerto Rico19.3470,30%
        Cuba10.7490,20%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác87.3381,40%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh5.870.86894,80%
        Trắng4.738.50276,50%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình661.57710,70%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa11.4040,20%
        Một mình châu Á126.9702,00%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác9.4640,20%
        Một mình một số chủng tộc khác24.1980,40%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc298.7534,80%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên4.698.865100%
     Nam2.285.89748,60%
     Nữ2.412.96851,40%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ