Dân số bang Mississippi

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Mississippi là 2.939.690 triệu người vào năm 2023, thuộc nhóm bang có quy mô dân số nhỏ hơn trung bình, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Kinh tế bang chủ yếu dựa vào nông nghiệp, chế biến thực phẩm, khai khoáng và năng lượng, bên cạnh các nỗ lực chuyển dịch sang sản xuất nhẹ và công nghiệp dịch vụ.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Mississippi có tỷ lệ nữ cao hơn mức trung bình, phản ánh một phần bởi tỷ lệ tử vong cao hơn ở nam giới, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và vùng có thu nhập thấp.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 39,3 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 19,6%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 22,9%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 17,0%

Nhận xét:

  • Cơ cấu dân số tương đối trẻ, với tỷ lệ dưới 18 tuổi cao hơn mức chung.
  • Tuy nhiên, tuổi trung vị cũng đang dần tăng, cho thấy Mississippi đang trong quá trình chuyển mình về nhân khẩu học – không còn là bang “trẻ” như trước, nhưng chưa già hóa rõ rệt.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốMississippiTrung bình các bang
Tổng dân số2.939.690~6.750.000
Tỷ lệ nam (%)48,549,2
Tỷ lệ nữ (%)51,550,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)94,196,8
Tuổi trung vị (năm)39,339,1
Tỷ lệ dưới 16 tuổi (%)19,6~19,2
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)22,922,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)17,018,3

Dân số bang Minnesota
Vị trí bang Mississippi trên bản đồ

Dân số bang Mississippi theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số2.939.690100%
     Nam1.424.92148,50%
     Nữ1.514.76951,50%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)94,1(X)
     Dưới 5 tuổi167.0155,70%
     5 đến 9 năm177.1036,00%
     10 đến 14 năm198.6326,80%
     15 đến 19 tuổi223.8917,60%
     20 đến 24 tuổi192.9026,60%
     25 đến 34 tuổi350.72811,90%
     35 đến 44 tuổi389.02813,20%
     45 đến 54 tuổi357.69412,20%
     55 đến 59 tuổi170.0045,80%
     60 đến 64 tuổi196.2016,70%
     65 đến 74 tuổi311.65310,60%
     75 đến 84 tuổi157.2555,30%
     85 tuổi trở lên47.5841,60%
     Độ tuổi trung bình (năm)39,3(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc2.786.83594,80%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc152.8555,20%
  Một chủng tộc2.786.83594,80%
     Trắng1.635.24455,60%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi1.047.34535,60%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa15.2290,50%
     Châu Á27.8490,90%
        Ấn Độ châu Á6.0550,20%
        Trung quốc6.2250,20%
        Philippines3.4810,10%
        Nhật6830,00%
        Hàn1.3680,00%
        Việt6.8840,20%
        Châu Á khác3.1530,10%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác1.4340,00%
        ChamorroNN
        Người Hawaii bản địaNN
        SamoaNN
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khácNN
     Một số chủng tộc khác59.7342,00%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc152.8555,20%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi36.8631,30%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa37.0411,30%
        Trắng và châu Á11.7290,40%
        Da trắng và một số chủng tộc khác43.6731,50%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska5.7450,20%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác2.6430,10%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)109.8843,70%
        Mexico56.5501,90%
        Puerto Rico10.4410,40%
        Cuba1.8910,10%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác41.0021,40%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh2.829.80696,30%
        Trắng1.618.95055,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình1.044.62535,50%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa12.5550,40%
        Một mình châu Á27.6000,90%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác1.4060,00%
        Một mình một số chủng tộc khác13.3080,50%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc111.3623,80%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên2.222.109100%
     Nam1.056.24947,50%
     Nữ1.165.86052,50%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ