Dân số bang Minnesota

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Minnesota 5.737.915 triệu người vào năm 2023, xếp hạng 22 trong số 50 bang của Hoa Kỳ về quy mô dân số, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Minnesota là một trong những bang có tỷ lệ giới tính cân bằng tuyệt đối nhất ở Hoa Kỳ. Điều này tạo nền tảng ổn định cho các chính sách phát triển xã hội, lao động và giáo dục.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 39,1 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 18,7%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 21,3%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 17,2%

Nhận xét:

  • Minnesota có tuổi trung vị bằng với trung bình toàn quốc, phản ánh dân số tương đối ổn định và không có sự lệch pha lớn giữa các thế hệ.
  • Tỷ lệ người cao tuổi thấp hơn trung bình, trong khi dân số trẻ vẫn được duy trì ở mức khả quan.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốMinnesotaTrung bình các bang
Tổng dân số5.737.915~6.750.000
Tỷ lệ nam (%)50,049,2
Tỷ lệ nữ (%)50,050,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)100,196,8
Tuổi trung vị (năm)39,139,1
Tỷ lệ dưới 16 tuổi (%)18,7~19,2
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)21,322,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)17,218,3

Dân số bang Minnesota
Vị trí bang Minnesota trên bản đồ

Dân số bang Minnesota theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số5.737.915100%
     Nam2.870.00850,00%
     Nữ2.867.90750,00%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)100,1(X)
     Dưới 5 tuổi326.9955,70%
     5 đến 9 năm348.5966,10%
     10 đến 14 năm385.9096,70%
     15 đến 19 tuổi386.0026,70%
     20 đến 24 tuổi348.8386,10%
     25 đến 34 tuổi739.67512,90%
     35 đến 44 tuổi784.77413,70%
     45 đến 54 tuổi665.86211,60%
     55 đến 59 tuổi338.4985,90%
     60 đến 64 tuổi386.8386,70%
     65 đến 74 tuổi606.46110,60%
     75 đến 84 tuổi305.6375,30%
     85 tuổi trở lên113.8302,00%
     Độ tuổi trung bình (năm)39,1(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc5.329.74192,90%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc408.1747,10%
  Một chủng tộc5.329.74192,90%
     Trắng4.399.20276,70%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi412.9277,20%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa53.5310,90%
     Châu Á298.4225,20%
        Ấn Độ châu Á50.5820,90%
        Trung quốc28.7250,50%
        Philippines17.9530,30%
        Nhật6.2650,10%
        Hàn15.7810,30%
        Việt26.9570,50%
        Châu Á khác152.1592,70%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác3.6770,10%
        Chamorro4500,00%
        Người Hawaii bản địa5420,00%
        Samoa3410,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác2.3440,00%
     Một số chủng tộc khác161.9822,80%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc408.1747,10%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi77.7731,40%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa54.5100,90%
        Trắng và châu Á50.7890,90%
        Da trắng và một số chủng tộc khác173.5103,00%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska7.2900,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác5.0110,10%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)366.9676,40%
        Mexico234.9974,10%
        Puerto Rico18.0040,30%
        Cuba4.4890,10%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác109.4771,90%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh5.370.94893,60%
        Trắng4.335.43675,60%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình408.1037,10%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa41.4630,70%
        Một mình châu Á296.7745,20%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác3.4720,10%
        Một mình một số chủng tộc khác26.6550,50%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc259.0454,50%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên4.258.921100%
     Nam2.116.03649,70%
     Nữ2.142.88550,30%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ