Dân số bang Michigan

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Michigan là 10.037.261 triệu người vào năm 2023, là một trong những bang đông dân nhất vùng Trung Tây Hoa Kỳ, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Với các thành phố lớn như Detroit, bang này là trung tâm truyền thống của ngành công nghiệp ô tô, sản xuất chế tạo, nghiên cứu và logistics.

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Michigan có cơ cấu giới tính khá cân đối. Tỷ lệ nam nhỉnh hơn mức trung bình một chút – phản ánh đặc trưng lao động công nghiệp truyền thống, nhưng không có chênh lệch đáng kể.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 40,5 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 17,5%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 20,0%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 18,2%

Nhận xét:

  • Michigan đang có cấu trúc dân số già hóa nhẹ, với tuổi trung vị cao hơn và tỷ lệ trẻ em thấp hơn trung bình.
  • Tuy nhiên, tỷ lệ người từ 65 tuổi trở lên vẫn sát với mặt bằng quốc gia, cho thấy xu hướng già hóa vừa phải và có thể kiểm soát được.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốMichiganTrung bình các bang
Tổng dân số10.037.261~6.750.000
Tỷ lệ nam (%)49,549,2
Tỷ lệ nữ (%)50,550,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)97,996,8
Tuổi trung vị (năm)40,539,1
Tỷ lệ dưới 16 tuổi (%)17,5~19,2
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)20,022,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)18,218,3

Dân số bang Michigan
Vị trí bang Michigan trên bản đồ

Dân số bang Michigan theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số10.037.261100%
     Nam4.965.51749,50%
     Nữ5.071.74450,50%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)97,9(X)
     Dưới 5 tuổi529.4595,30%
     5 đến 9 năm581.2805,80%
     10 đến 14 năm611.7296,10%
     15 đến 19 tuổi647.0226,40%
     20 đến 24 tuổi659.9156,60%
     25 đến 34 tuổi1.314.35213,10%
     35 đến 44 tuổi1.229.45312,20%
     45 đến 54 tuổi1.194.33611,90%
     55 đến 59 tuổi640.1956,40%
     60 đến 64 tuổi697.2956,90%
     65 đến 74 tuổi1.160.00011,60%
     75 đến 84 tuổi576.9755,70%
     85 tuổi trở lên195.2501,90%
     Độ tuổi trung bình (năm)40,5(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc9.314.80192,80%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc722.4607,20%
  Một chủng tộc9.314.80192,80%
     Trắng7.405.80173,80%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi1.320.61013,20%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa50.6060,50%
     Châu Á340.3673,40%
        Ấn Độ châu Á123.8721,20%
        Trung quốc49.8210,50%
        Philippines29.3650,30%
        Nhật11.1280,10%
        Hàn23.3630,20%
        Việt19.5220,20%
        Châu Á khác83.2960,80%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác3.0640,00%
        Chamorro1400,00%
        Người Hawaii bản địa5830,00%
        Samoa8730,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác1.4680,00%
     Một số chủng tộc khác194.3531,90%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc722.4607,20%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi143.1601,40%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa87.8960,90%
        Trắng và châu Á67.4090,70%
        Da trắng và một số chủng tộc khác324.4643,20%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska16.7610,20%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác13.9970,10%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)598.4766,00%
        Mexico414.2054,10%
        Puerto Rico53.9240,50%
        Cuba19.5670,20%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác110.7801,10%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh9.438.78594,00%
        Trắng7.261.67972,30%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình1.308.85913,00%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa34.0240,30%
        Một mình châu Á337.5213,40%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác2.2680,00%
        Một mình một số chủng tộc khác39.4530,40%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc454.9814,50%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên7.646.222100%
     Nam3.739.27448,90%
     Nữ3.906.94851,10%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ