Dân số bang Louisiana

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Louisiana là 4.573.749 triệu người vào năm 2023, xếp vào nhóm có quy mô dân số trung bình thấp của Hoa Kỳ, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Nằm ở khu vực ven biển Đông Nam Hoa Kỳ, Louisiana nổi tiếng với văn hóa Creole và Cajun, và nền kinh tế gắn với năng lượng, cảng biển, hóa dầu và du lịch. Bang cũng đang đối mặt với các thách thức về môi trường như nước biển dâng và biến đổi khí hậu.

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Louisiana có tỷ lệ nữ cao hơn đáng kể so với nam, một phần có thể do tuổi thọ nữ cao hơn, cũng như sự tập trung của lao động nữ trong ngành dịch vụ đô thị, giáo dục, y tế.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 38,7 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi: 19,5%
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 23,3%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 16,2%

Nhận xét:

  • Louisiana có dân số tương đối trẻ, với tỷ lệ trẻ em cao hơn trung bình liên bang.
  • Tỷ lệ người cao tuổi lại thấp hơn mức chung, cho thấy tiềm năng về lực lượng lao động và tăng trưởng dài hạn.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốLouisianaTrung bình các bang
Tổng dân số4.573.749~6.750.000
Tỷ lệ nam (%)48,949,2
Tỷ lệ nữ (%)51,150,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)95,796,8
Tuổi trung vị (năm)38,739,1
Tỷ lệ dân số dưới 16 tuổi (%)19,5~19,2
Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi (%)23,322,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)16,218,3

Dân số bang Louisiana
Vị trí bang Louisiana trên bản đồ

Dân số bang Louisiana theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số4.573.749100%
     Nam2.236.14048,90%
     Nữ2.337.60951,10%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)95,7(X)
     Dưới 5 tuổi275.6366,00%
     5 đến 9 năm296.4966,50%
     10 đến 14 năm303.2196,60%
     15 đến 19 tuổi302.1196,60%
     20 đến 24 tuổi293.3866,40%
     25 đến 34 tuổi589.46512,90%
     35 đến 44 tuổi622.53313,60%
     45 đến 54 tuổi529.16611,60%
     55 đến 59 tuổi266.2865,80%
     60 đến 64 tuổi300.8526,60%
     65 đến 74 tuổi483.86310,60%
     75 đến 84 tuổi238.0165,20%
     85 tuổi trở lên72.7121,60%
     Độ tuổi trung bình (năm)38,7(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc4.213.34492,10%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc360.4057,90%
  Một chủng tộc4.213.34492,10%
     Trắng2.594.07856,70%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi1.385.15530,30%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa37.4680,80%
     Châu Á80.1431,80%
        Ấn Độ châu Á13.4270,30%
        Trung quốc10.1380,20%
        Philippines11.0270,20%
        Nhật1.4390,00%
        Hàn2.0910,00%
        Việt28.6690,60%
        Châu Á khác13.3520,30%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác4.5200,10%
        Chamorro2.1790,00%
        Người Hawaii bản địa7700,00%
        Samoa1.5240,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác470,00%
     Một số chủng tộc khác111.9802,40%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc360.4057,90%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi56.5421,20%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa43.7321,00%
        Trắng và châu Á19.6600,40%
        Da trắng và một số chủng tộc khác175.0883,80%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska13.0910,30%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác15.5350,30%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)327.0047,10%
        Mexico100.5812,20%
        Puerto Rico21.2610,50%
        Cuba13.7470,30%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác191.4154,20%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh4.246.74592,90%
        Trắng2.546.51355,70%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình1.378.08830,10%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa22.1230,50%
        Một mình châu Á78.9221,70%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác4.0510,10%
        Một mình một số chủng tộc khác27.7880,60%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc189.2604,10%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên3.398.688100%
     Nam1.627.14647,90%
     Nữ1.771.54252,10%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ