Dân số bang Indiana

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Indiana 6.862.199 triệu người vào năm 2023, sát với dân số trung bình của toàn liên bang, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Với vị trí địa lý thuận lợi, bang này là trung tâm sản xuất, hậu cần và công nghiệp nhẹ – đặc biệt nổi bật với thành phố thủ phủ Indianapolis.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

Nhận xét:
Tỷ lệ nữ ở Indiana cao hơn nam một chút – một cấu trúc phổ biến ở nhiều bang công nghiệp cũ. Tuy nhiên, với tỷ số giới tính 98,9, cơ cấu vẫn được xem là cân bằng và ổn định trong dài hạn.

Cơ cấu độ tuổi

  • Tuổi trung vị: 38,3 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 23,2%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 17,2%

Nhận xét:

  • Indiana có dân số trẻ hơn trung bình toàn quốc, phù hợp để phát triển các ngành cần nhiều lao động.
  • Tỷ lệ người cao tuổi thấp giúp bang tránh được áp lực lớn về chăm sóc y tế và hưu trí trong ngắn hạn.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốIndianaTrung bình các bang
Tổng dân số6.862.199~6.750.000
Tỷ lệ nam (%)49,749,2
Tỷ lệ nữ (%)50,350,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)98,996,8
Tuổi trung vị (năm)38,339,1
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)23,222,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)17,218,3

Dân số bang Indiana

Dân số bang Indiana theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số6.862.199100%
     Nam3.412.16549,70%
     Nữ3.450.03450,30%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)98,9(X)
     Dưới 5 tuổi401.5585,90%
     5 đến 9 năm439.6006,40%
     10 đến 14 năm446.5546,50%
     15 đến 19 tuổi485.9317,10%
     20 đến 24 tuổi473.5866,90%
     25 đến 34 tuổi892.86013,00%
     35 đến 44 tuổi878.77912,80%
     45 đến 54 tuổi818.50311,90%
     55 đến 59 tuổi407.2275,90%
     60 đến 64 tuổi436.0336,40%
     65 đến 74 tuổi704.32110,30%
     75 đến 84 tuổi357.9605,20%
     85 tuổi trở lên119.2871,70%
     Độ tuổi trung bình (năm)38,3(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc6.336.04092,30%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc526.1597,70%
  Một chủng tộc6.336.04092,30%
     Trắng5.260.70676,70%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi615.4239,00%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa23.4790,30%
     Châu Á182.5492,70%
        Ấn Độ châu Á54.7610,80%
        Trung quốc27.2900,40%
        Philippines17.8940,30%
        Nhật6.3720,10%
        Hàn9.3150,10%
        Việt12.6970,20%
        Châu Á khác54.2200,80%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác4.1450,10%
        Chamorro8970,00%
        Người Hawaii bản địa1.0330,00%
        Samoa3360,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác1.8790,00%
     Một số chủng tộc khác249.7383,60%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc526.1597,70%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi115.3381,70%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa68.8131,00%
        Trắng và châu Á33.8860,50%
        Da trắng và một số chủng tộc khác247.0003,60%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska8.8410,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác9.8870,10%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)597.7858,70%
        Mexico404.3365,90%
        Puerto Rico47.8750,70%
        Cuba11.5450,20%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác134.0292,00%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh6.264.41491,30%
        Trắng5.153.53675,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình606.9828,80%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa5.3630,10%
        Một mình châu Á180.2542,60%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác3.7790,10%
        Một mình một số chủng tộc khác27.3490,40%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc287.1514,20%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên5.058.179100%
     Nam2.472.53548,90%
     Nữ2.585.64451,10%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ