Dân số bang Illinois

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Illinois12.549.689 triệu người vào năm 2023, xếp thứ 6 toàn quốc, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Với đô thị trung tâm là Chicago, bang này đóng vai trò chiến lược về tài chính, giáo dục, hậu cần và văn hóa. Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Illinois chứng kiến sự sụt giảm nhẹ dân số do di cư nội bang, trong khi cơ sở hạ tầng vẫn ở mức cao.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

Nhận xét: Illinois có cơ cấu giới tính rất cân bằng, sát với mức lý tưởng (50/50). Tỷ số giới tính cao hơn trung bình toàn quốc, cho thấy cơ cấu lao động tương đối ổn định và không có sự mất cân đối theo giới tính.

  • Tuổi trung vị: 38,6 tuổi
  • Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi: 22,1%
  • Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên: 17,6%

Nhận xét:

  • Illinois có tỷ lệ người già thấp hơn mức trung bình toàn quốc, cho thấy bang vẫn duy trì được một cơ cấu dân số khá trẻ.
  • Tuy nhiên, cần theo dõi xu hướng di cư của nhóm lao động trẻ để tránh tình trạng thiếu hụt nhân lực trong dài hạn.

Tổng hợp bảng so sánh dân số

Chỉ sốIllinoisTrung bình các bang
Tổng dân số12.549.689~6.750.000
Tỷ lệ nam (%)50,049,2
Tỷ lệ nữ (%)50,050,8
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)97,696,8
Tuổi trung vị38,639,1
Tỷ lệ dưới 18 tuổi (%)22,122,2
Tỷ lệ từ 65 tuổi trở lên (%)17,618,3

Dân số bang Illinois

Dân số bang Illinois theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số12.549.689100%
     Nam6.197.65849,40%
     Nữ6.352.03150,60%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)97,6(X)
     Dưới 5 tuổi661.0265,30%
     5 đến 9 năm753.2686,00%
     10 đến 14 năm779.8336,20%
     15 đến 19 tuổi827.4936,60%
     20 đến 24 tuổi817.0736,50%
     25 đến 34 tuổi1.682.22413,40%
     35 đến 44 tuổi1.678.40413,40%
     45 đến 54 tuổi1.554.80812,40%
     55 đến 59 tuổi763.7516,10%
     60 đến 64 tuổi825.9796,60%
     65 đến 74 tuổi1.295.60410,30%
     75 đến 84 tuổi663.6585,30%
     85 tuổi trở lên246.5682,00%
     Độ tuổi trung bình (năm)39,5(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc11.159.53688,90%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc1.390.15311,10%
  Một chủng tộc11.159.53688,90%
     Trắng7.617.74960,70%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi1.671.95913,30%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa87.3390,70%
     Châu Á756.6616,00%
        Ấn Độ châu Á261.0402,10%
        Trung quốc140.6781,10%
        Philippines134.0961,10%
        Nhật14.3560,10%
        Hàn53.3040,40%
        Việt24.4150,20%
        Châu Á khác128.7721,00%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác5.8520,00%
        Chamorro1.0380,00%
        Người Hawaii bản địa2.5890,00%
        Samoa4380,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác1.7870,00%
     Một số chủng tộc khác1.019.9768,10%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc1.390.15311,10%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi155.9101,20%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa88.0980,70%
        Trắng và châu Á97.9090,80%
        Da trắng và một số chủng tộc khác876.2097,00%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska16.5310,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác24.5240,20%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)2.378.18619,00%
        Mexico1.794.36914,30%
        Puerto Rico211.6761,70%
        Cuba31.7640,30%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác340.3772,70%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh10.171.50381,00%
        Trắng7.260.52957,90%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình1.643.63813,10%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa12.3850,10%
        Một mình châu Á744.7935,90%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác4.0380,00%
        Một mình một số chủng tộc khác48.0290,40%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc458.0913,70%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên9.036.650100%
     Nam4.390.88648,60%
     Nữ4.645.76451,40%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ