Dân số bang Florida

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Florida là 22,6 triệu người vào năm 2023, đông thứ ba nước Mỹ, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Với khí hậu ấm áp, hệ thống y tế phát triển và chi phí sống tương đối hợp lý, Florida là điểm đến phổ biến của người nghỉ hưu, người lao động thời vụ, và cả các gia đình trẻ di cư từ các bang khác.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

📌 Nhận định: Cấu trúc giới tính tại Florida cân đối và khá sát với mức trung bình quốc gia. Tuy nhiên, với tỷ lệ người cao tuổi cao, nữ giới có xu hướng chiếm ưu thế hơn ở các nhóm tuổi lớn.

Tuổi trung vị & xu hướng dân số

Florida có tuổi trung vị cao hơn hầu hết các bang khác (~38,9 tuổi toàn quốc), cho thấy dân số đang già hóa rõ rệt. Đây là hệ quả từ xu hướng “nghỉ hưu di cư” – người cao tuổi từ các bang phía Bắc chuyển về Florida để sống và nghỉ hưu.

So sánh dân số bang Florida với toàn liên bang

Chỉ sốFloridaTrung bình liên bang
Tổng dân số22,61 triệu~334 triệu
Tỷ lệ nam49,2%~49,2%
Tỷ lệ nữ50,8%~50,8%
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)96,7~97
Tuổi trung vị42,6~38,9

📌 Nhận định: Florida có đặc trưng dân số riêng biệt – quy mô lớn, dân số già, tỷ lệ nữ cao nhẹ, tạo ra áp lực đáng kể lên y tế, bảo hiểm, và hạ tầng xã hội cho người cao tuổi.

Dân số bang Florida

Dân số bang Florida theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số22.610.72622.610.726
     Nam11.116.57549,20%
     Nữ11.494.15150,80%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)96,7(X)
     Dưới 5 tuổi1.122.2705,00%
     5 đến 9 năm1.186.6295,20%
     10 đến 14 năm1.266.2085,60%
     15 đến 19 tuổi1.328.1425,90%
     20 đến 24 tuổi1.285.6075,70%
     25 đến 34 tuổi2.814.63312,40%
     35 đến 44 tuổi2.901.59812,80%
     45 đến 54 tuổi2.760.52612,20%
     55 đến 59 tuổi1.429.6606,30%
     60 đến 64 tuổi1.597.6717,10%
     65 đến 74 tuổi2.681.52211,90%
     75 đến 84 tuổi1.689.4307,50%
     85 tuổi trở lên546.8302,40%
     Độ tuổi trung bình (năm)42,8(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc18.241.90780,70%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc4.368.81919,30%
  Một chủng tộc18.241.90780,70%
     Trắng12.542.83455,50%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi3.362.18714,90%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa98.0130,40%
     Châu Á679.8733,00%
        Ấn Độ châu Á209.3870,90%
        Trung quốc110.8730,50%
        Philippines122.3300,50%
        Nhật19.6340,10%
        Hàn23.2180,10%
        Việt94.5200,40%
        Châu Á khác99.9110,40%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác15.8410,10%
        Chamorro2.2330,00%
        Người Hawaii bản địa4.3950,00%
        Samoa2.7380,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác6.4750,00%
     Một số chủng tộc khác1.543.1596,80%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc4.368.81919,30%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi275.6261,20%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa121.5220,50%
        Trắng và châu Á135.1230,60%
        Da trắng và một số chủng tộc khác3.371.65314,90%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska24.8360,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác160.1630,70%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)6.196.76227,40%
        Mexico767.1293,40%
        Puerto Rico1.228.0635,40%
        Cuba1.621.3527,20%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác2.580.21811,40%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh16.413.96472,60%
        Trắng11.370.63050,30%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình3.247.40614,40%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa22.9690,10%
        Một mình châu Á660.7112,90%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác13.9740,10%
        Một mình một số chủng tộc khác182.2050,80%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc916.0694,10%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên16.313.59716.313.597
     Nam7.885.11848,30%
     Nữ8.428.47951,70%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ