Dân số bang District of Columbia

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang District of Columbia – hay còn gọi là Washington D.C., thủ đô liên bang Hoa Kỳ – là 678.972 người vào năm 2023, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Tuy có quy mô nhỏ về diện tích và dân số, D.C. đóng vai trò đặc biệt quan trọng về chính trị, văn hóa và giáo dục, đồng thời là nơi tập trung nhiều cơ quan, tổ chức và đại sứ quán quốc tế.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

📌 Nhận định: D.C. là một trong những khu vực có tỷ lệ nữ cao nhất trên toàn quốc, với tỷ số giới tính thấp hơn đáng kể so với mức trung bình (~97). Điều này phản ánh xu hướng nữ giới tập trung nhiều hơn trong các ngành nghề công, giáo dục, dịch vụ công và các tổ chức quốc tế.

Tuổi trung vị & cấu trúc tuổi

Mặc dù dân số có tỷ lệ nữ cao, nhưng tuổi trung vị thấp (34,8 tuổi) cho thấy một cơ cấu dân số trẻ, trình độ cao và chuyên môn hóa mạnh. Đây là lợi thế đáng kể cho nền kinh tế trí thức và khu vực công nghệ – chính sách – nghiên cứu của D.C.

So sánh dân số bang District of Columbia với toàn liên bang

Chỉ sốDistrict of ColumbiaTrung bình liên bang
Tổng dân số~679,000~334 triệu
Tỷ lệ nam47,4%~49,2%
Tỷ lệ nữ52,6%~50,8%
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)90,0~97
Tuổi trung vị34,8~38,9

📌 Nhận định: Cơ cấu dân số của D.C. rất khác biệt – nhiều nữ, trẻ, trình độ cao – phù hợp với vai trò là trung tâm hành chính và học thuật của nước Mỹ.

Dân số bang District of Columbia theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số678.972678.972
     Nam321.59047,40%
     Nữ357.38252,60%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)90(X)
     Dưới 5 tuổi38.5125,70%
     5 đến 9 năm36.3885,40%
     10 đến 14 năm34.1135,00%
     15 đến 19 tuổi36.1125,30%
     20 đến 24 tuổi50.9287,50%
     25 đến 34 tuổi144.71021,30%
     35 đến 44 tuổi114.10416,80%
     45 đến 54 tuổi71.86910,60%
     55 đến 59 tuổi32.0594,70%
     60 đến 64 tuổi31.1814,60%
     65 đến 74 tuổi51.0717,50%
     75 đến 84 tuổi28.9854,30%
     85 tuổi trở lên8.9401,30%
     Độ tuổi trung bình (năm)34,9(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc606.25989,30%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc72.71310,70%
  Một chủng tộc606.25989,30%
     Trắng263.39938,80%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi277.43240,90%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa1.6360,20%
     Châu Á28.2244,20%
        Ấn Độ châu Á8.2971,20%
        Trung quốc6.4591,00%
        Philippines2.8010,40%
        Nhật9040,10%
        Hàn3.6370,50%
        Việt1.2370,20%
        Châu Á khác4.8890,70%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác7240,10%
        ChamorroNN
        Người Hawaii bản địaNN
        SamoaNN
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khácNN
     Một số chủng tộc khác34.8445,10%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc72.71310,70%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi14.7822,20%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa2.3600,30%
        Trắng và châu Á10.0311,50%
        Da trắng và một số chủng tộc khác22.0883,30%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska7530,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác8.6511,30%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)81.45812,00%
        Mexico16.3342,40%
        Puerto Rico3.8790,60%
        Cuba2.9930,40%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác58.2528,60%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh597.51488,00%
        Trắng252.21337,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình272.70640,20%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa6680,10%
        Một mình châu Á27.9774,10%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác5380,10%
        Một mình một số chủng tộc khác4.8950,70%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc38.5175,70%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên508.689508.689
     Nam236.04746,40%
     Nữ272.64253,60%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ