(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)
Dân số bang Delaware đạt 1.031.890 người vào năm 2023, là một trong những bang nhỏ nhất Hoa Kỳ cả về diện tích lẫn dân số, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.
Cơ cấu giới tính
- Tỷ lệ nam giới: 48,4%
- Tỷ lệ nữ giới: 51,6%
- Tỷ số giới tính: 93,6 nam/100 nữ
📌 Nhận định: Tỷ lệ nữ tại Delaware cao hơn nam rõ rệt, với tỷ số giới tính thấp hơn mức trung bình toàn quốc (~97). Điều này có thể liên quan đến tuổi thọ nữ cao hơn hoặc xu hướng già hóa dân số khiến tỷ lệ nữ tăng cao trong nhóm cao tuổi.
Tuổi trung vị & cấu trúc tuổi
- Tuổi trung vị: 41,4 tuổi
Delaware có tuổi trung vị khá cao, cho thấy dân số đang trong giai đoạn già hóa tương đối, tương tự xu hướng tại các bang ven biển phía Đông. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến các lĩnh vực như chăm sóc sức khỏe, thị trường lao động và hưu trí.
So sánh dân số bang Delaware với toàn liên bang
Chỉ số | Delaware | Trung bình liên bang |
---|---|---|
Tổng dân số | 1,03 triệu | ~334 triệu |
Tỷ lệ nam | 48,4% | ~49,2% |
Tỷ lệ nữ | 51,6% | ~50,8% |
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ) | 93,6 | ~97 |
Tuổi trung vị | 41,4 | ~38,9 |
📌 Nhận định: So với cả nước, Delaware có tỷ lệ nữ cao và tuổi trung vị già – đây là một thách thức cho phát triển dài hạn nếu không có chính sách thu hút dân số trẻ và cải thiện cân bằng giới.

Dân số bang Delaware theo cấu trúc độ tuổi, giới tính, chủng tộc
Nhãn | Ước tính | Phần trăm |
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC | ||
Tổng dân số | 1.031.890 | 1.031.890 |
Nam | 498.994 | 48,40% |
Nữ | 532.896 | 51,60% |
Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ) | 93,6 | (X) |
Dưới 5 tuổi | 54.398 | 5,30% |
5 đến 9 năm | 55.381 | 5,40% |
10 đến 14 năm | 63.821 | 6,20% |
15 đến 19 tuổi | 65.460 | 6,30% |
20 đến 24 tuổi | 61.403 | 6,00% |
25 đến 34 tuổi | 124.961 | 12,10% |
35 đến 44 tuổi | 128.689 | 12,50% |
45 đến 54 tuổi | 115.314 | 11,20% |
55 đến 59 tuổi | 65.582 | 6,40% |
60 đến 64 tuổi | 76.924 | 7,50% |
65 đến 74 tuổi | 132.870 | 12,90% |
75 đến 84 tuổi | 65.556 | 6,40% |
85 tuổi trở lên | 21.531 | 2,10% |
Độ tuổi trung bình (năm) | 42 | (X) |
CHỦNG TỘC | ||
Một chủng tộc | 947.577 | 91,80% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 84.313 | 8,20% |
Một chủng tộc | 947.577 | 91,80% |
Trắng | 612.368 | 59,30% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 232.161 | 22,50% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 5.247 | 0,50% |
Châu Á | 44.464 | 4,30% |
Ấn Độ châu Á | 19.904 | 1,90% |
Trung quốc | 6.566 | 0,60% |
Philippines | 5.255 | 0,50% |
Nhật | 428 | 0,00% |
Hàn | 2.146 | 0,20% |
Việt | 2.184 | 0,20% |
Châu Á khác | 7.981 | 0,80% |
Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác | 287 | 0,00% |
Chamorro | N | N |
Người Hawaii bản địa | N | N |
Samoa | N | N |
Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác | N | N |
Một số chủng tộc khác | 53.050 | 5,10% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 84.313 | 8,20% |
Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 19.483 | 1,90% |
Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 4.770 | 0,50% |
Trắng và châu Á | 5.702 | 0,60% |
Da trắng và một số chủng tộc khác | 35.856 | 3,50% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska | 2.109 | 0,20% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác | 7.842 | 0,80% |
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC | ||
Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào) | 114.623 | 11,10% |
Mexico | 36.954 | 3,60% |
Puerto Rico | 30.955 | 3,00% |
Cuba | 2.455 | 0,20% |
Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác | 44.259 | 4,30% |
Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh | 917.267 | 88,90% |
Trắng | 598.827 | 58,00% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình | 223.984 | 21,70% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 1.127 | 0,10% |
Một mình châu Á | 44.352 | 4,30% |
Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác | 70 | 0,00% |
Một mình một số chủng tộc khác | 4.095 | 0,40% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 44.812 | 4,30% |
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU | ||
Công dân, từ 18 tuổi trở lên | 770.737 | 770.737 |
Nam | 368.110 | 47,80% |
Nữ | 402.627 | 52,20% |

Xem dân số các bang khác tại đây:
