Dân số Bang Connecticut

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Connecticut năm 2023 đạt 3.617.176 người, đông thứ 29 trong số các bang của Mỹ, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ. Với nền kinh tế phát triển dựa trên tài chính, bảo hiểm, giáo dục và y tế, bang này duy trì mức sống và chất lượng hạ tầng xã hội cao.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

📌 Nhận định: Tỷ số giới tính tại Connecticut thấp hơn mức trung bình toàn quốc (~97), cho thấy nữ giới chiếm ưu thế nhẹ – xu hướng phổ biến tại các bang công nghiệp lâu đời, nơi tuổi thọ cao và tỷ lệ nữ cao ở nhóm tuổi lớn.

Tuổi trung vị & cấu trúc tuổi

Connecticut có tuổi trung vị cao hơn đáng kể so với mức trung bình quốc gia (~38,9), phản ánh một cơ cấu dân số già hóa tương đối. Điều này đặt ra yêu cầu đặc biệt cho hệ thống y tế, hưu trí và dịch vụ xã hội phù hợp với người cao tuổi.

So sánh dân số bang Connecticut với toàn liên bang

Chỉ sốConnecticutTrung bình liên bang
Tổng dân số3,62 triệu~334 triệu
Tỷ lệ nam49,1%~49,2%
Tỷ lệ nữ50,9%~50,8%
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)96,4~97
Tuổi trung vị41,2~38,9

📌 Nhận định: Cấu trúc dân số già và tỷ lệ nữ cao cho thấy Connecticut cần chuẩn bị chiến lược lâu dài để duy trì năng suất lao động và đáp ứng nhu cầu dân số cao tuổi.

Dân số bang Connecticut

Dân số bang Connecticut theo cấu trúc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số3.617.1763.617.176
     Nam1.775.71849,10%
     Nữ1.841.45850,90%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)96,4(X)
     Dưới 5 tuổi180.5615,00%
     5 đến 9 năm196.1795,40%
     10 đến 14 năm207.2665,70%
     15 đến 19 tuổi241.0316,70%
     20 đến 24 tuổi232.2176,40%
     25 đến 34 tuổi450.46712,50%
     35 đến 44 tuổi469.41413,00%
     45 đến 54 tuổi441.63912,20%
     55 đến 59 tuổi242.9456,70%
     60 đến 64 tuổi265.4267,30%
     65 đến 74 tuổi394.92310,90%
     75 đến 84 tuổi214.2535,90%
     85 tuổi trở lên80.8552,20%
     Độ tuổi trung bình (năm)41,5(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc3.224.85489,20%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc392.32210,80%
  Một chủng tộc3.224.85489,20%
     Trắng2.333.90164,50%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi393.03110,90%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa12.3710,30%
     Châu Á176.0184,90%
        Ấn Độ châu Á62.5281,70%
        Trung quốc36.9041,00%
        Philippines15.4020,40%
        Nhật2.6890,10%
        Hàn7.9030,20%
        Việt10.7980,30%
        Châu Á khác39.7941,10%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác4.2210,10%
        ChamorroNN
        Người Hawaii bản địaNN
        SamoaNN
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khácNN
     Một số chủng tộc khác305.3128,40%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc392.32210,80%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi58.4261,60%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa13.8660,40%
        Trắng và châu Á26.4420,70%
        Da trắng và một số chủng tộc khác228.3126,30%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska4.1080,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác22.3840,60%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)673.24918,60%
        Mexico63.4791,80%
        Puerto Rico285.0517,90%
        Cuba14.4590,40%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác310.2608,60%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh2.943.92781,40%
        Trắng2.219.41161,40%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình359.2959,90%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa3.0660,10%
        Một mình châu Á174.1854,80%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác2.1200,10%
        Một mình một số chủng tộc khác32.4430,90%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc153.4074,20%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên2.660.1072.660.107
     Nam1.288.96948,50%
     Nữ1.371.13851,50%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ