Dân số Bang Colorado

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Colorado năm 2023 đạt 5.877.610 người, tlà một trong những bang phát triển nhanh về dân số tại miền Tây Hoa Kỳ, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

Với sự tăng trưởng mạnh mẽ trong ngành công nghệ, y tế và giáo dục, Colorado thu hút dân cư trẻ, có học vấn cao từ các bang khác.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

📌 Nhận định: Colorado có tỷ lệ nam cao hơn nữ, khác biệt so với xu hướng chung cả nước. Điều này có thể bắt nguồn từ lực lượng lao động trẻ nam di cư đến để làm việc trong các ngành nghề công nghệ, kỹ thuật và năng lượng.

Tuổi trung vị & cấu trúc tuổi

Tuổi trung vị: 37,5 tuổi

Colorado có tuổi trung vị thấp hơn một chút so với trung bình quốc gia (~38,9), phản ánh một cấu trúc dân số trẻ trung, năng động – phù hợp với tính chất đổi mới, sáng tạo của bang.

So sánh Dân số Bang Colorado với toàn liên bang

Chỉ sốColoradoTrung bình liên bang
Tổng dân số5,88 triệu~334 triệu
Tỷ lệ nam50,7%~49,2%
Tỷ lệ nữ49,3%~50,8%
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)102,9~97
Tuổi trung vị37,5~38,9

📌 Nhận định: Colorado có đặc điểm dân số trẻ và lệch nhẹ về nam giới – điều này mang đến lợi thế về nhân lực, nhưng cũng đặt ra yêu cầu trong việc phát triển chính sách cân bằng giới và an sinh xã hội.

Dân số Bang Colorado

Dân số Bang Colorado theo cấu trúc độ tuổi, giới tính, chủng tộc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số5.877.6105.877.610
     Nam2.980.10850,70%
     Nữ2.897.50249,30%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)102,9(X)
     Dưới 5 tuổi303.7755,20%
     5 đến 9 năm316.0285,40%
     10 đến 14 năm364.8516,20%
     15 đến 19 tuổi378.4876,40%
     20 đến 24 tuổi379.3466,50%
     25 đến 34 tuổi928.00315,80%
     35 đến 44 tuổi874.61114,90%
     45 đến 54 tuổi713.47212,10%
     55 đến 59 tuổi317.1705,40%
     60 đến 64 tuổi357.3256,10%
     65 đến 74 tuổi579.1469,90%
     75 đến 84 tuổi279.6054,80%
     85 tuổi trở lên85.7911,50%
     Độ tuổi trung bình (năm)37,9(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc5.012.74285,30%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc864.86814,70%
  Một chủng tộc5.012.74285,30%
     Trắng4.136.42170,40%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi228.7883,90%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa70.9141,20%
     Châu Á196.7553,30%
        Ấn Độ châu Á41.0930,70%
        Trung quốc31.0900,50%
        Philippines20.0130,30%
        Nhật10.3950,20%
        Hàn20.8040,40%
        Việt26.2190,40%
        Châu Á khác47.1410,80%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác9.8880,20%
        Chamorro2.4460,00%
        Người Hawaii bản địa2.1540,00%
        Samoa2.0570,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác3.2310,10%
     Một số chủng tộc khác369.9766,30%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc864.86814,70%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi65.6561,10%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa70.4881,20%
        Trắng và châu Á74.4261,30%
        Da trắng và một số chủng tộc khác549.4059,30%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska6.2180,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác7.3870,10%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)1.336.32422,70%
        Mexico927.97015,80%
        Puerto Rico45.9610,80%
        Cuba16.0660,30%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác346.3275,90%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh4.541.28677,30%
        Trắng3.789.33764,50%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình216.6893,70%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa19.3940,30%
        Một mình châu Á192.8123,30%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác8.0870,10%
        Một mình một số chủng tộc khác33.5370,60%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc281.4304,80%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên4.390.3664.390.366
     Nam2.206.02950,20%
     Nữ2.184.33749,80%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ