Dân Số Bang Arkansas

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Arkansas năm 2023 đạt 3.067.732 người, thuộc nhóm các bang có quy mô dân số trung bình tại Hoa Kỳ, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

📌 Nhận định: Arkansas có cơ cấu giới tính khá cân bằng, với nữ giới chiếm ưu thế nhẹ. Tỷ số giới tính này gần với mức trung bình toàn quốc (~97), cho thấy cấu trúc dân số ổn định.

Tuổi trung vị & cấu trúc tuổi

  • Tuổi trung vị: 38,9 tuổi
    Tuổi trung vị của Arkansas gần bằng với mức trung bình liên bang (~38,9), cho thấy sự ổn định giữa các nhóm dân số trẻ và già.

So sánh dân số bang Arkansas với toàn liên bang

Chỉ sốArkansasTrung bình liên bang
Tổng dân số3,07 triệu~334 triệu
Tỷ lệ nam49,3%~49,2%
Tỷ lệ nữ50,7%~50,8%
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)97,2~97
Tuổi trung vị38,9~38,9

📌 Nhận định: Với các chỉ số gần sát trung bình quốc gia, Arkansas là một bang điển hình về cơ cấu dân số của nước Mỹ hiện đại. Điều này có thể giúp bang dễ dàng định hướng chính sách theo xu hướng liên bang.

Dân Số Bang Arkansas

Dân Số Bang Arkansas theo cấu trúc độ tuổi, giới tính, chủng tộc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số3.067.732100%
     Nam1.512.20149,30%
     Nữ1.555.53150,70%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)97,2(X)
     Dưới 5 tuổi176.9085,80%
     5 đến 9 năm196.5196,40%
     10 đến 14 năm197.7726,40%
     15 đến 19 tuổi214.5647,00%
     20 đến 24 tuổi203.7156,60%
     25 đến 34 tuổi393.19412,80%
     35 đến 44 tuổi399.17913,00%
     45 đến 54 tuổi359.35011,70%
     55 đến 59 tuổi175.5355,70%
     60 đến 64 tuổi200.0906,50%
     65 đến 74 tuổi321.23010,50%
     75 đến 84 tuổi174.7935,70%
     85 tuổi trở lên54.8831,80%
     Độ tuổi trung bình (năm)38,9(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc2.715.34188,50%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc352.39111,50%
  Một chủng tộc2.715.34188,50%
     Trắng2.112.14368,90%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi440.81614,40%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa17.6130,60%
     Châu Á51.7031,70%
        Ấn Độ châu Á14.8990,50%
        Trung quốc5.7340,20%
        Philippines7.2220,20%
        Nhật1.1520,00%
        Hàn2.2120,10%
        Việt8.3730,30%
        Châu Á khác12.1110,40%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác14.3040,50%
        ChamorroNN
        Người Hawaii bản địaNN
        SamoaNN
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khácNN
     Một số chủng tộc khác78.7622,60%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc352.39111,50%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi35.7461,20%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa53.6861,80%
        Trắng và châu Á12.2470,40%
        Da trắng và một số chủng tộc khác225.6397,40%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska5.2320,20%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác2.8690,10%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)279.8999,10%
        Mexico194.8916,40%
        Puerto Rico9.9500,30%
        Cuba3.6370,10%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác71.4212,30%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh2.787.83390,90%
        Trắng2.058.85267,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình439.01814,30%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa11.6200,40%
        Một mình châu Á50.3571,60%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác14.0880,50%
        Một mình một số chủng tộc khác7.7980,30%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc206.1006,70%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên2.270.6632.270.663
     Nam1.100.97548,50%
     Nữ1.169.68851,50%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ