Dân Số Bang Arizona

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Arizona năm 2023 đạt 7.431.344 người, xếp vào nhóm các bang đông dân tại Hoa Kỳ, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Với tốc độ tăng trưởng dân số đều đặn, Arizona đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho người dân di cư từ các bang khác, đặc biệt là người về hưu và lao động trẻ.

Cơ cấu giới tính

📌 Nhận định: Tỷ số giới tính tại Arizona gần như cân bằng, phản ánh một cấu trúc dân số ổn định về mặt giới tính. Điều này tạo nền tảng thuận lợi cho phát triển kinh tế, giáo dục và xã hội.

Tuổi trung vị & cấu trúc tuổi

  • Tuổi trung vị: 39.3 tuổi
    Điều này cho thấy dân số Arizona có xu hướng hơi “già” hơn mức trung bình của quốc gia (~38.9 tuổi). Tuy nhiên, do có tỷ lệ nhập cư nội địa lớn, độ tuổi trung bình vẫn khá linh hoạt tùy theo vùng.

So sánh dân số Arizona với toàn liên bang

Chỉ sốArizonaTrung bình liên bang (ước tính)
Tổng dân số7,43 triệu~334 triệu
Tỷ lệ nam49,9%~49,2%
Tỷ lệ nữ50,1%~50,8%
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)99,6~97
Tuổi trung vị39,3~38,9

📌 Nhận định: Arizona là một bang có dân số phát triển nhanh, giới tính cân bằng, và độ tuổi trung vị cao hơn nhẹ so với trung bình liên bang – đây là tín hiệu cho thấy nhu cầu ngày càng cao về dịch vụ y tế và giáo dục đại học.

Dân Số Bang Arizona

Dân Số Bang Arizona theo cấu trúc độ tuổi, giới tính, chủng tộc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số7.431.3447.431.344
     Nam3.708.67249,90%
     Nữ3.722.67250,10%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)99,6(X)
     Dưới 5 tuổi391.1425,30%
     5 đến 9 năm435.7235,90%
     10 đến 14 năm454.5066,10%
     15 đến 19 tuổi501.1226,70%
     20 đến 24 tuổi498.5976,70%
     25 đến 34 tuổi1.026.98813,80%
     35 đến 44 tuổi942.32812,70%
     45 đến 54 tuổi862.86511,60%
     55 đến 59 tuổi412.5115,60%
     60 đến 64 tuổi467.8316,30%
     65 đến 74 tuổi808.23210,90%
     75 đến 84 tuổi490.4016,60%
     85 tuổi trở lên139.0981,90%
     Độ tuổi trung bình (năm)39,3(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc5.950.55780,10%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc1.480.78719,90%
  Một chủng tộc5.950.55780,10%
     Trắng4.329.50358,30%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi356.8324,80%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa294.5834,00%
     Châu Á269.9953,60%
        Ấn Độ châu Á71.5181,00%
        Trung quốc44.1400,60%
        Philippines54.0860,70%
        Nhật13.1310,20%
        Hàn22.3750,30%
        Việt30.0110,40%
        Châu Á khác34.7340,50%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác16.8570,20%
        Chamorro3.6280,00%
        Người Hawaii bản địa4.1090,10%
        Samoa3.9110,10%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác5.2090,10%
     Một số chủng tộc khác682.7879,20%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc1.480.78719,90%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi76.7151,00%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa95.3311,30%
        Trắng và châu Á77.4631,00%
        Da trắng và một số chủng tộc khác1.085.38614,60%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska15.3990,20%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác12.7950,20%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)2.346.80831,60%
        Mexico2.020.75927,20%
        Puerto Rico53.8220,70%
        Cuba24.0580,30%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác248.1693,30%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh5.084.53668,40%
        Trắng3.884.57052,30%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình334.9324,50%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa233.4113,10%
        Một mình châu Á259.2613,50%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác14.3930,20%
        Một mình một số chủng tộc khác35.9120,50%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc322.0574,30%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên5.384.0195.384.019
     Nam2.667.08249,50%
     Nữ2.716.93750,50%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ