Dân Số Bang Alaska

Dân số bang Alaska năm 2023 đạt 733.406 người, là một trong những bang có dân số thấp nhất toàn nước Mỹ theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Cơ cấu giới tính

📌 Ghi chú: Đây là tỷ số giới tính cao nhất trong các bang của Hoa Kỳ. Điều này phản ánh đặc điểm đặc thù của Alaska — nơi có nhiều ngành nghề thu hút lao động nam như khai khoáng, đánh cá và các công việc ngoài trời.

Cơ cấu tuổi và xu hướng già hóa

  • Tuổi trung vị: 36.5 tuổi
    ⏳ Mặc dù chưa có số liệu chi tiết về tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi hay trên 65 tuổi trong bảng dữ liệu này, nhưng tuổi trung vị thấp hơn trung bình quốc gia (~38.9 tuổi) cho thấy dân số Alaska có xu hướng trẻ hóa hơn so với nhiều bang khác.

So sánh dân số bang Alaska với toàn liên bang

Chỉ sốAlaskaTrung bình liên bang
Tổng dân số733.406~334 triệu
Tỷ lệ nam52,6%~49,2%
Tỷ lệ nữ47,4%~50,8%
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)111~97
Tuổi trung vị36,5~38,9

Dân số bang Alaska

Dân Số Bang Alaska theo cấu trúc độ tuổi, giới tính, chủng tộc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số733.406733,406
     Nam385.85552,60%
     Nữ347.55147,40%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)111.0(X)
     Dưới 5 tuổi45.2116,20%
     5 đến 9 năm48.7636,60%
     10 đến 14 năm51.9267,10%
     15 đến 19 tuổi43.8806,00%
     20 đến 24 tuổi49.7346,80%
     25 đến 34 tuổi111.85015,30%
     35 đến 44 tuổi110.13115,00%
     45 đến 54 tuổi82.18211,20%
     55 đến 59 tuổi39.9715,50%
     60 đến 64 tuổi46.7606,40%
     65 đến 74 tuổi66.6389,10%
     75 đến 84 tuổi29.1234,00%
     85 tuổi trở lên7.2371,00%
     Độ tuổi trung bình (năm)36,5(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc630.03585,90%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc103.37114,10%
  Một chủng tộc630.03585,90%
     Trắng436.86059,60%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi21.0222,90%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa98.74513,50%
     Châu Á43.3305,90%
        Ấn Độ châu Á9820,10%
        Trung quốc2.1100,30%
        Philippines26.5593,60%
        Nhật7650,10%
        Hàn4.0330,50%
        Việt4730,10%
        Châu Á khác8.4081,10%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác10.6461,50%
        Chamorro1900,00%
        Người Hawaii bản địa3.3100,50%
        Samoa4.2310,60%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác2.9150,40%
     Một số chủng tộc khác19.4322,60%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc103.37114,10%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi9.1321,20%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa39.0295,30%
        Trắng và châu Á13.9031,90%
        Da trắng và một số chủng tộc khác20.0032,70%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska2.4280,30%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác3970,10%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)54.8607,50%
        Mexico26.9113,70%
        Puerto Rico5.7010,80%
        Cuba1.4660,20%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác20.7822,80%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh678.54692,50%
        Trắng422.88157,70%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình20.2762,80%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa95.48013,00%
        Một mình châu Á42.9095,90%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác10.6461,50%
        Một mình một số chủng tộc khác4.1490,60%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc82.20511,20%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên540.681540,681
     Nam285.52252,80%
     Nữ255.15947,20%