Dân số bang Alaska năm 2023 đạt 733.406 người, là một trong những bang có dân số thấp nhất toàn nước Mỹ theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.
Cơ cấu giới tính
- Tỷ lệ nam giới: 52.6%
- Tỷ lệ nữ giới: 47.4%
- Tỷ số giới tính: 111 nam trên 100 nữ
📌 Ghi chú: Đây là tỷ số giới tính cao nhất trong các bang của Hoa Kỳ. Điều này phản ánh đặc điểm đặc thù của Alaska — nơi có nhiều ngành nghề thu hút lao động nam như khai khoáng, đánh cá và các công việc ngoài trời.
Cơ cấu tuổi và xu hướng già hóa
- Tuổi trung vị: 36.5 tuổi
⏳ Mặc dù chưa có số liệu chi tiết về tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi hay trên 65 tuổi trong bảng dữ liệu này, nhưng tuổi trung vị thấp hơn trung bình quốc gia (~38.9 tuổi) cho thấy dân số Alaska có xu hướng trẻ hóa hơn so với nhiều bang khác.
So sánh dân số bang Alaska với toàn liên bang
Chỉ số | Alaska | Trung bình liên bang |
---|---|---|
Tổng dân số | 733.406 | ~334 triệu |
Tỷ lệ nam | 52,6% | ~49,2% |
Tỷ lệ nữ | 47,4% | ~50,8% |
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ) | 111 | ~97 |
Tuổi trung vị | 36,5 | ~38,9 |

Dân Số Bang Alaska theo cấu trúc độ tuổi, giới tính, chủng tộc
Nhãn | Ước tính | Phần trăm |
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC | ||
Tổng dân số | 733.406 | 733,406 |
Nam | 385.855 | 52,60% |
Nữ | 347.551 | 47,40% |
Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ) | 111.0 | (X) |
Dưới 5 tuổi | 45.211 | 6,20% |
5 đến 9 năm | 48.763 | 6,60% |
10 đến 14 năm | 51.926 | 7,10% |
15 đến 19 tuổi | 43.880 | 6,00% |
20 đến 24 tuổi | 49.734 | 6,80% |
25 đến 34 tuổi | 111.850 | 15,30% |
35 đến 44 tuổi | 110.131 | 15,00% |
45 đến 54 tuổi | 82.182 | 11,20% |
55 đến 59 tuổi | 39.971 | 5,50% |
60 đến 64 tuổi | 46.760 | 6,40% |
65 đến 74 tuổi | 66.638 | 9,10% |
75 đến 84 tuổi | 29.123 | 4,00% |
85 tuổi trở lên | 7.237 | 1,00% |
Độ tuổi trung bình (năm) | 36,5 | (X) |
CHỦNG TỘC | ||
Một chủng tộc | 630.035 | 85,90% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 103.371 | 14,10% |
Một chủng tộc | 630.035 | 85,90% |
Trắng | 436.860 | 59,60% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 21.022 | 2,90% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 98.745 | 13,50% |
Châu Á | 43.330 | 5,90% |
Ấn Độ châu Á | 982 | 0,10% |
Trung quốc | 2.110 | 0,30% |
Philippines | 26.559 | 3,60% |
Nhật | 765 | 0,10% |
Hàn | 4.033 | 0,50% |
Việt | 473 | 0,10% |
Châu Á khác | 8.408 | 1,10% |
Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác | 10.646 | 1,50% |
Chamorro | 190 | 0,00% |
Người Hawaii bản địa | 3.310 | 0,50% |
Samoa | 4.231 | 0,60% |
Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác | 2.915 | 0,40% |
Một số chủng tộc khác | 19.432 | 2,60% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 103.371 | 14,10% |
Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi | 9.132 | 1,20% |
Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 39.029 | 5,30% |
Trắng và châu Á | 13.903 | 1,90% |
Da trắng và một số chủng tộc khác | 20.003 | 2,70% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska | 2.428 | 0,30% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác | 397 | 0,10% |
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC | ||
Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào) | 54.860 | 7,50% |
Mexico | 26.911 | 3,70% |
Puerto Rico | 5.701 | 0,80% |
Cuba | 1.466 | 0,20% |
Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác | 20.782 | 2,80% |
Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh | 678.546 | 92,50% |
Trắng | 422.881 | 57,70% |
Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình | 20.276 | 2,80% |
Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa | 95.480 | 13,00% |
Một mình châu Á | 42.909 | 5,90% |
Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác | 10.646 | 1,50% |
Một mình một số chủng tộc khác | 4.149 | 0,60% |
Hai hoặc nhiều chủng tộc | 82.205 | 11,20% |
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU | ||
Công dân, từ 18 tuổi trở lên | 540.681 | 540,681 |
Nam | 285.522 | 52,80% |
Nữ | 255.159 | 47,20% |