Dân Số Bang Alabama

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/03/2025)

Dân số bang Alabama năm 2023 đạt 5.108.468 người, chiếm khoảng 1,5% dân số toàn nước Mỹ, theo số liệu của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.

>> Tổng quan về dân số Hoa Kỳ

Đây là một trong những bang có quy mô dân số trung bình thấp so với các bang lớn như California, Texas hay Florida.

Về cơ cấu giới tính, Alabama có tỷ lệ nữ cao hơn nam, với 51,6% dân số là nữ48,4% là nam, tương ứng với tỷ số giới tính là 93,7 nam/100 nữ, thấp hơn so với tỷ lệ trung bình toàn liên bang (~97 nam/100 nữ). Điều này phản ánh xu hướng chung ở nhiều bang miền Nam, nơi tỷ lệ nữ có xu hướng cao hơn.


Cơ cấu độ tuổi

✳️ Trẻ em & thanh thiếu niên

  • Dưới 18 tuổi chiếm 22.1% dân số – mức trung bình so với toàn quốc.
  • Cụ thể, nhóm dưới 5 tuổi chiếm 5.6%, cho thấy tỉ lệ sinh ở mức ổn định, tuy không cao.

✳️ Người cao tuổi

  • 18.2% dân số từ 65 tuổi trở lên, cao hơn mức trung bình toàn quốc (~17.3%).
  • Đặc biệt, có tới 289.199 người từ 75 đến 84 tuổi và gần 89.000 người trên 85 tuổi, cho thấy Alabama có nhóm dân số cao tuổi tương đối đáng kể.
  • Tuổi trung vị là 39.6, cao hơn một số bang trẻ như Utah (~32 tuổi), phản ánh xu hướng già hóa tương đối.

So sánh dân số Bang Alabama với Liên bang

Tiêu chíAlabamaTrung bình toàn quốc
Tổng dân số5,1 triệu~334 triệu
Tỷ lệ dân dưới 18 tuổi22,1%~22,2%
Tỷ lệ dân từ 65 tuổi trở lên18,2%~17,3%
Tỷ lệ nam48,4%~49,2%
Tỷ lệ nữ51,6%~50,8%
Tỷ số giới tính (nam/100 nữ)93,7~97
Tuổi trung vị39,6~38,9

Dân Số Bang Alabama (2023)

Dân Số Bang Alabama theo cấu trúc độ tuổi, giới tính, chủng tộc

NhãnƯớc tínhPhần trăm
GIỚI TÍNH VÀ TUỔI TÁC
  Tổng dân số5.108.468100%
     Nam2.471.80148,40%
     Nữ2.636.66751,60%
     Tỷ lệ giới tính (nam trên 100 nữ)93,7(X)
     Dưới 5 tuổi288.0195,60%
     5 đến 9 năm305.7316,00%
     10 đến 14 năm331.2626,50%
     15 đến 19 tuổi350.6946,90%
     20 đến 24 tuổi333.7956,50%
     25 đến 34 tuổi644.51712,60%
     35 đến 44 tuổi649.25212,70%
     45 đến 54 tuổi620.07812,10%
     55 đến 59 tuổi308.8956,00%
     60 đến 64 tuổi344.1066,70%
     65 đến 74 tuổi554.00810,80%
     75 đến 84 tuổi289.1995,70%
     85 tuổi trở lên88.9121,70%
     Độ tuổi trung bình (năm)39.6(X)
CHỦNG TỘC
  Một chủng tộc4.823.48894,40%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc284.9805,60%
  Một chủng tộc4.823.48894,40%
     Trắng3.303.94164,70%
     Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi1.298.75725,40%
     Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa24.4910,50%
     Châu Á77.4451,50%
        Ấn Độ châu Á17.5580,30%
        Trung quốc16.4530,30%
        Philippines6.5480,10%
        Nhật1.7980,00%
        Hàn15.6910,30%
        Việt7.8920,20%
        Châu Á khác11.5050,20%
     Người Hawaii bản địa và người dân đảo Thái Bình Dương khác2.6450,10%
        Chamorro2990,00%
        Người Hawaii bản địa1.3490,00%
        Samoa5380,00%
        Người Hawaii bản địa khác và người đảo Thái Bình Dương khác4590,00%
     Một số chủng tộc khác116.2092,30%
  Hai hoặc nhiều chủng tộc284.9805,60%
        Người da trắng và da đen hoặc người Mỹ gốc Phi54.8221,10%
        Da trắng và người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa58.4071,10%
        Trắng và châu Á18.4300,40%
        Da trắng và một số chủng tộc khác109.9752,20%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và người Mỹ da đỏ và người bản địa Alaska6.3640,10%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi và một số chủng tộc khác11.6340,20%
TÂY BAN NHA HOẶC LA TINH VÀ CHỦNG TỘC
  Người Tây Ban Nha hoặc Latinh (thuộc bất kỳ chủng tộc nào)290.9065,70%
        Mexico151.6313,00%
        Puerto Rico23.5650,50%
        Cuba12.1690,20%
        Người Tây Ban Nha hoặc La tinh khác103.5412,00%
  Không phải người Tây Ban Nha hay Latinh4.817.56294,30%
        Trắng3.235.58563,30%
        Người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi một mình1.293.87625,30%
        Người Mỹ da đỏ và Alaska bản địa13.1010,30%
        Một mình châu Á76.8601,50%
        Chỉ riêng người Hawaii bản địa và các đảo Thái Bình Dương khác2.1100,00%
        Một mình một số chủng tộc khác14.2530,30%
        Hai hoặc nhiều chủng tộc181.7773,60%
CÔNG DÂN, DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI BỎ PHIẾU
  Công dân, từ 18 tuổi trở lên3.871.866100%
     Nam1.843.40047,60%
     Nữ2.028.46652,40%

Xem dân số các bang khác tại đây:

Dân số các bang của Mỹ