Dân số Nigeria 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)

Dân số Nigeria 2024 là 232.679.478 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.

Thông tin nhanh về Dân số Nigeria 2024

Dân số (người):232.679.478
% dân số Thế giới:2,85%
Xếp hạng Thế giới:6
% thay đổi hàng năm:2,07%
Thay đổi hàng năm (người):4.816.673
Mật độ (người/Km²):255,5
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):102,3
Người di cư ròng:-35.202
Tỷ suất sinh sản:4,38
Tuổi trung vị:17,9
Tuổi thọ bình quân:54,6

Dân số Nigeria 2024 là 232.679.478 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, tăng 4.816.673 người (2,07%) so với ngày 1/7/2023. Đây là mức tăng dân số nhiều thứ hai thế giới chỉ sau Ấn Độ.

Nigeria hiện là nước có dân số nhiều thứ 6 Thế giới với tỷ trọng đóng góp 2,85% trong dân số toàn cầu. Đây là quốc gia đông dân nhất Châu Phi.

Mật độ dân số

Mật độ dân số của Nigeria trung bình là 255,5 người/km2, trên diện tích đất liền 910.770 km2.

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, tuổi trung vị ở Nigeria là 17,9 còn tuổi thọ trung bình là 54,6. Nigeria là quốc gia thuộc nhóm có dân số trẻ nhất thế giới.

Trong hơn 70 năm qua, tuổi trung vị của quốc gia đông dân nhất Châu Phi này hầu như không thay đổi, thậm chí giảm nhẹ, bất chấp tuổi trung vị của dân số thế giới đã tăng khoảng 10 năm trong vòng 50 năm qua. Xem biểu đồ dưới đây.

Di cư

Trong vòng 1 năm tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, Nigeria có –35.202 dân số di cư ròng, đây xu hướng diễn ra trong khoảng 10 năm gần đây.

Dự báo dân số Nigeria

Dân số Nigeria được dự báo sẽ tiếp tục tăng nhanh trong nhiều thập kỷ tới và sẽ chỉ giảm tốc vào cuối thế kỷ này. Khi đó, dân số Nigeria dự báo đạt khoảng 476 triệu người.

Bảng dân số Nigeria 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024232.679.4782,07%4.816.673-35.20217,954,6102,3255,5
2023227.882.9452,10%4.776.392-57.93617,854,5102,2250,2
2022223.150.8962,10%4.687.707-51.68017,654,1102,2245,0
2021218.529.2862,09%4.555.511-86.11517,453,5102,1239,9
2020213.996.1812,11%4.510.700-14.49717,253,1102,1235,0
2015190.671.8782,47%4.706.846-116.16216,751,9101,7209,4
2010166.642.8862,81%4.677.14347.96616,751,3101,4183,0
2005145.017.2532,76%3.996.611-17.14616,849,5101,0159,2
2000126.382.4942,70%3.417.73074.53516,847,1100,3138,8
1995110.819.4282,62%2.904.08873.24316,545,999,7121,7
199097.120.9252,71%2.627.904135.95916,245,799,2106,6
198584.897.9732,77%2.351.25561.51416,246,298,593,2
198073.764.6413,15%2.320.285198.67216,746,098,181,0
197563.410.8152,83%1.794.20775.60317,343,197,669,6
197055.893.8382,33%1.303.4757.95317,940,097,461,4
196550.086.7642,19%1.094.82932.98818,338,297,755,0
196045.053.7822,03%913.43812.13118,337,298,149,5
195540.935.6351,88%769.035-12.61718,236,398,644,9
195037.283.0101,88%701.70120.51518,135,599,240,9
Dân số Nigeria

Bảng dự báo dân số Nigeria

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025237.527.7822,06%4.879.935-15.25818,154,8102,4260,8
2030262.380.9701,92%5.030.67724.08519,355,6102,8288,1
2035287.685.7631,76%5.059.51135.50620,556,3103,0315,9
2040312.710.4161,58%4.924.81341.20221,757,1103,2343,3
2045336.662.5021,38%4.649.42344.15722,757,8103,2369,6
2050359.185.5561,22%4.369.07756.96523,958,5103,2394,4
2055380.268.4931,07%4.062.42546.73525,159,2103,2417,5
2060399.785.2670,94%3.746.82835.27826,359,9103,1439,0
2065417.659.1310,81%3.382.17858.61127,560,6102,9458,6
2070433.485.6940,68%2.928.59840.52128,861,2102,7476,0
2075446.969.5930,55%2.457.13359.39529,961,8102,4490,8
2080457.921.5900,42%1.917.79254.86031,062,5102,2502,8
2085466.191.5030,30%1.389.40554.43231,963,0101,9511,9
2090471.885.5190,19%898.09151.25232,863,6101,6518,1
2095475.247.9420,10%478.91857.59433,664,2101,3521,8
2100476.747.7810,02%110.40058.54134,364,7101,0523,5

Dân số các thành phố của Nigeria

Xếp hạng
thế giới
Thành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
14Lagos16.536.01815.945.9123,7%
98Kano4.490.7344.348.4813,3%
117Abuja4.025.7353.839.6464,9%
121Ibadan4.004.3163.874.9083,3%
132Port Harcourt3.636.5473.480.1014,5%
269Benin City1.972.5581.904.6313,6%
320Onitsha1.694.9131.623.3824,4%
396Uyo1.393.4531.329.2844,8%
438Nnewi1.300.9931.239.1865,0%
476Aba1.230.4071.188.8033,5%
480Kaduna1.221.4511.187.3982,9%
508Ikorodu1.145.2241.093.3084,8%
557Ilorin1.063.7131.030.4983,2%
572Warri1.031.425986.9214,5%
575Owerri1.022.922983.3524,0%
596Jos1.001.155970.1293,2%
637Umuahia94.746904.1394,8%
675Lokoja885.882839.0465,6%
683Enugu875.55284.6563,4%
689Maiduguri870.201844.7473,0%
749Oshogbo795.808771.5153,2%
760Zaria786.197766.0072,6%
774Akure773.141744.3713,9%

Dân số các tôn giáo ở Nigeria

Dân số

NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201078.050.00077.300.000<10.00010.0002.290.000<10.00090.000680.000
202096.080.000104.650.000<10.00020.0003.050.000<10.000110.000790.000
2030114.920.000139.580.000<10.00020.0004.150.000<10.000120.000930.000
2040134.100.000182.560.000<10.00020.0005.540.000<10.000150.0001.110.000
2050154.840.000230.700.000<10.00030.0007.120.000<10.000170.0001.290.000

Tỷ trọng (%)

NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201049,348,8<1,0<1,01,4<1,0<1,0<1,0
202046,951,1<1,0<1,01,5<1,0<1,0<1,0
203044,253,7<1,0<1,01,6<1,0<1,0<1,0
204041,556,4<1,0<1,01,7<1,0<1,0<1,0
205039,358,5<1,0<1,01,8<1,0<1,0<1,0

Xem thêm: