Dân số Anh Quốc 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)

Dân số Anh Quốc 2024 hiện tại là 69.138.192 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số Anh Quốc 2024:

Dân số Anh Quốc 2024
Dân số (người):69.138.192
% dân số Thế giới:0,85%
Xếp hạng Thế giới:21
% thay đổi hàng năm:0,62%
Thay đổi hàng năm (người):430.297
Di cư ròng (người):417.114
Mật độ (người/Km²):285
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):97,0
Tỷ suất sinh sản:1,55
Tuổi trung vị:40,0
Tuổi thọ bình quân:81,4

Bảng dân số Anh Quốc 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202469.138.1920,62%430.297417.11440,081,497,0284,8
202368.682.9620,70%480.161445.52339,881,397,0282,9
202268.179.3150,77%527.133487.02939,581,196,9280,9
202167.668.7920,73%493.914462.96739,380,796,9278,8
202067.351.8610,21%139.947144.22139,280,496,8277,5
201565.382.1100,80%521.172347.83938,880,996,2269,3
201063.006.4830,82%519.174274.81138,280,495,5259,6
200560.596.1080,74%446.860308.27937,579,194,8249,6
200059.057.3380,38%221.660153.91736,677,894,1243,3
199558.154.6350,25%142.30161.38535,676,693,6239,6
199057.367.8620,36%206.26257.13234,975,793,1236,3
198556.606.4140,28%157.87183.16434,374,595,0233,2
198056.282.1030,11%61.076-25.18733,373,694,8231,9
197556.220.143-0,02%-8.747-40.24132,972,794,8231,6
197055.663.8010,40%222.930-15.25433,271,994,4229,3
196554.359.0200,62%335.119-24.95534,171,594,3223,9
196052.538.5480,63%329.50319.95334,571,093,4216,4
195551.176.7470,41%208.9839.40334,170,192,8210,8
195050.121.0170,76%379.950151.66333,968,692,6206,5

Bảng dự báo dân số Anh Quốc

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202569.551.3320,57%395.983389.91140,181,697,1286,5
203071.286.9920,44%313.678330.85640,782,497,3293,7
203572.656.8150,34%249.826280.50041,583,197,6299,3
204073.774.6260,28%207.853236.78642,183,898,1303,9
204574.753.6580,24%177.335214.34142,584,498,6308,0
205075.504.6810,16%117.728196.19942,985,199,1311,1
205575.921.0580,05%38.773170.61443,785,799,6312,8
206076.010.3560,00%-516162.55044,786,3100,2313,1
206576.022.0790,00%793166.33545,586,9100,6313,2
207076.049.0840,01%9.675164.50545,987,4101,0313,3
207576.045.531-0,02%-12.497142.34946,288,0101,3313,3
208075.956.251-0,04%-32.024136.68446,488,5101,5312,9
208575.743.276-0,08%-58.680130.15746,689,0101,7312,0
209075.378.279-0,12%-86.658116.22847,089,5101,7310,5
209574.902.636-0,15%-109.889105.00747,590,1101,7308,6
210074.305.411-0,18%-136.51897.32947,990,6101,6306,1
Nguồn: Liên hợp quốc

Dân số các thành phố của Anh Quốc

Xếp hạng thế giớiThành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
36London9.748.0339.648.1101,0%
185Manchester2.811.7562.791.0050,7%
192Birmingham2.684.8072.665.1000,7%
272West Yorkshire1.942.4701.928.6610,7%
314Glasgow1.708.1471.698.0880,6%
629Southampton959.202951.5310,8%
652Liverpool922.871917.0320,6%
719Newcastle Upon Tyne828.712823.4310,6%
737Nottingham813.078806.7570,8%
799Sheffield751.303745.8760,7%
Nguồn: worldpopulationreview.com

Dân số các tôn giáo tại Anh Quốc

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201039.890.0002.960.000890.000280.00060.000290.000460.00017.220.000
202038.020.0003.950.0001.030.000380.00090.000270.000500.00020.070.000
203035.890.0005.060.0001.140.000480.000130.000250.000520.00022.630.000
204033.410.0006.360.0001.260.000560.000170.000240.000540.00024.850.000
205031.150.0007.760.0001.370.000640.000210.000240.000550.00026.710.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201064,34,81,4<1,0<1,0<1,0<1,027,8
202059,16,11,6<1,0<1,0<1,0<1,031,2
203054,37,71,7<1,0<1,0<1,0<1,034,2
204049,69,41,9<1,0<1,0<1,0<1,036,9
205045,411,32,0<1,0<1,0<1,0<1,038,9
Nguồn: Pew

Xem thêm: