Dân số Châu Âu 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 19/09/2024)

Dân số Châu Âu hiện tại là 742.272.652 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về dân số Châu Âu 2024:

Dân số (người):745.083.824
% dân số Thế giới:9,13%
Xếp hạng Thế giới:3
% thay đổi hàng năm:-0,08%
Thay đổi hàng năm (người):-592.931
Di cư ròng (người):1.566.027
Mật độ (người/Km²):34
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):93,4
Tỷ suất sinh sản:1,40
Tuổi trung vị:42,5
Tuổi thọ bình quân:79,3

Dân số Châu Âu tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024 là 745.083.824 người dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Đây là khu vực đông dân thứ ba thế giới, sau Châu ÁChâu Phi, chiếm 9,13% dân số Thế giới.

Châu Âu là khu vực duy nhất ở thời điểm hiện tại đang có hiện tượng giảm dân số hàng năm, bất chấp việc đây là một trong những điểm đến của cư dân thuộc thế giới đang phát triển và kém phát triển. Năm 2024, dân số khu vực này đã giảm 0,08%, tương đương 592.931 người.

Nguyên nhân chính của hiện tượng giảm dân số ở châu Âu là tình trạng giảm dân số tự nhiên với số người sinh ra thấp hơn số người chết đi. Biểu đồ dưới đây cho thấy hiện tượng này bắt đầu diễn ra từ những năm 90 của thế kỷ trước và ngày càng rõ rệt hơn trong những năm gần đây.

Mật độ dân số

Châu Âu có mật độ dân số đông thứ ba thế giới với trung bình 34 người/km2, bằng khoảng một nửa so với mức trung bình của thế giới. Sở dĩ có con số này là do một phần lãnh thổ nước Nga được tính vào khu vực này, đồng thời chiếm phần đa diện tích của khu vực này, có dân số thưa thớt (xem bản đồ dưới đây).

Biểu đồ mật độ dân số Châu Âu 2024

Dân số Châu Âu

Thực tế, tiểu khu vực Tây Âu có mật độ dân số 181 người/km2 và Nam Âu có mật độ 117 người/km2. Khu vực Đông Âu (gồm Nga) có mật độ dân số chỉ 16 người/km2, trên diện tích hơn 18 triệu km2 (chiếm 80% lãnh thổ Châu Âu).

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tuổi trung vị ở Châu Âu năm 2024 là 42,5. Đây hiện là mức cao nhất thế giới, gấp rưỡi so với mức trung bình của thế giới (xem biểu đồ dưới đây). Giống như thế giới, tuổi trung vị của Châu Âu, so với chính mình, hiện đang ở mức cao nhất lịch sử.

Tuổi thọ trung bình của người dân Châu Âu tính đến năm 2024 là 79,5, đứng thứ ba thế giới, sau Châu Đại dương (81,8) và Bắc Mỹ (80,1).

Di cư

Biểu đồ dưới đây cho thấy, Châu Âu có mức tăng dân số cơ học thường xuyên dương kể từ năm 1971. Đặc biệt, trong khoảng hai thập kỷ gần đây, khu vực này đã đón hàng triệu người nhập cư mỗi năm. Phần lớn trong số này đến từ Châu Phi và Trung Đông.

Tính riêng trong một năm qua, lượng di cư ròng đến Châu Âu được Liên hợp quốc ước tính khoảng 1.566.027 người.

Dự báo

Dân số Châu Âu đang trong xu hướng giảm và được dự báo sẽ duy trì xu hướng này trong ít nhất là phần còn lại của thế kỷ này. Xem biểu đồ dưới đây.

Bảng dân số Châu Âu 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024745.083.824-0,08%-592.9311.566.02742,579,393,433,7
2023745.602.875-0,06%-445.1711.510.37742,279,193,433,8
2022746.964.593-0,31%-2.278.26512.81641,978,293,433,8
2021748.613.505-0,14%-1.019.5591.688.97341,777,093,333,9
2020749.524.044-0,11%-801.5211.459.60641,577,793,333,9
2015744.237.0350,26%1.914.0822.115.78940,477,892,933,7
2010738.145.3180,16%1.191.3551.119.29039,376,292,433,4
2005732.046.5150,08%612.0951.529.66738,074,392,433,2
2000728.164.2090,02%118.0921.212.08136,673,492,533,0
1995729.380.599-0,03%-186.362697.37435,072,292,633,0
1990724.139.4040,36%2.621.052981.96233,673,192,432,8
1985708.940.4120,41%2.877.540488.77132,472,292,032,1
1980694.278.6490,53%3.686.315851.41631,571,391,731,4
1975677.279.6650,49%3.290.518-43.13631,370,991,330,7
1970656.998.5480,49%3.244.070-757.51430,870,390,929,8
1965634.412.8140,80%5.068.683-9.31829,970,090,328,7
1960605.817.1861,00%6.058.701-324.44929,368,789,327,4
1955575.443.5291,00%5.762.847-286.78328,465,688,426,1
1950548.867.4730,94%5.166.669-539.88127,662,087,124,9
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Châu Âu

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025744.398.832-0,10%-777.0521.478.09042,879,593,433,7
2030738.433.454-0,20%-1.447.2761.189.40344,280,393,533,4
2035730.590.510-0,22%-1.636.4181.140.22245,581,093,633,1
2040722.101.623-0,24%-1.713.2771.092.07646,481,893,832,7
2045713.279.853-0,26%-1.863.6811.090.46846,582,694,232,3
2050703.027.759-0,32%-2.264.8381.079.51246,283,394,731,8
2055690.463.247-0,40%-2.777.271983.72246,484,095,131,3
2060676.159.840-0,43%-2.887.8181.044.03947,184,695,630,6
2065661.857.377-0,42%-2.794.613993.18147,785,296,130,0
2070648.640.319-0,39%-2.510.293974.95448,085,996,729,4
2075636.811.848-0,34%-2.187.581971.76247,986,697,228,8
2080626.433.289-0,31%-1.942.799949.80347,687,297,728,4
2085617.216.745-0,29%-1.785.085893.26247,587,898,028,0
2090608.693.069-0,27%-1.667.817846.95147,888,398,227,6
2095600.613.291-0,27%-1.627.575845.45748,288,998,327,2
2100592.250.635-0,29%-1.724.490807.62448,689,498,326,8
Nguồn: Liên hợp quốc

Dân số các tôn giáo ở Châu Âu

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
2010553.280.00043.470.0001.380.0001.350.000870.0001.420.000890.000139.890.000
2020534.970.00050.470.0001.710.0001.670.0001.050.0001.370.000970.000148.410.000
2030510.110.00057.180.0002.030.0001.970.0001.230.0001.320.0001.030.000154.910.000
2040482.050.00063.980.0002.350.0002.240.0001.410.0001.260.0001.070.000159.520.000
2050454.090.00070.870.0002.660.0002.490.0001.590.0001.200.0001.100.000162.320.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201074,55,9<1,0<1,0<1,0<1,0<1,018,8
202072,26,8<1,0<1,0<1,0<1,0<1,020,0
203069,97,8<1,0<1,0<1,0<1,0<1,021,2
204067,59,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,022,3
205065,210,2<1,0<1,0<1,0<1,0<1,023,3

Các nước Châu Âu

Đông Âu

Tây Âu

Nam Âu

Bắc Âu

Xem thêm:

Góp ý cho Thông tin Dân số